Kết quả tìm kiếm Định nghĩa Thềm Sunda Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Định+nghĩa+Thềm+Sunda", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
thềm lục địa, thềm lục địa Sunda, nó nối liền các đảo Borneo, Sumatra và Java với châu Á đại lục. Các biển khác cũng nằm trên các thềm lục địa còn có… |
mặt địa chất học, Thềm Sunda là phần mở rộng về đông nam của vùng lục địa và thềm lục địa ở Đông Nam Á. Các vùng đất chính trên thềm này gồm bán đảo Malay… |
Đông Nam Á (đề mục Định nghĩa) của Indonesia là những phần duy nhất nằm ở phía nam của xích đạo. Theo định nghĩa ngày nay, Đông Nam Á bao gồm hai khu vực địa lý: Đông Nam Á lục địa, còn… |
giống loài châu Á và Australasia. Khi còn kết nối với lục địa châu Á, thềm Sunda (Sumatra, Java, Borneo, và Bali) có hệ động vật châu Á rất phong phú.… |
000 dặm vuông Anh). Wallacea được định nghĩa như là một chuỗi các đảo nằm giữa hai mảng lục địa là thềm Sunda và thềm Sahul, nhưng không bao gồm Philippines… |
thương mại chuyển qua hàng năm, hơn 50% đi qua eo biển Malacca, eo biển Sunda và eo biển Lombok. Hơn 1,6 triệu m³ (10 triệu thùng) dầu thô được chuyển… |
Timor, Halmahera, Buru, Seram và nhiều đảo nhỏ khác), nằm giữa các thềm lục địa Sunda ở châu Á và Sahul thuộc đại lục Úc. Danh pháp khoa học của một chi… |
Đông Timor (thể loại Trang sử dụng cột với độ rộng cột mặc định) xác định với Úc tại đường một phần hai giữa hai nước, theo Công ước LIên hiệp quốc về Luật Biển. Chính phủ Úc thích thiết lập biên giới ở cuối thềm lục… |
minh Đông Nam Á là cội nguồn của văn minh phương Tây, rằng khi cư dân thềm Sunda di tản tránh biển dâng, họ đã đến vùng Lưỡng Hà - Trung Đông, mang theo… |
Melanesia New Zealand Wallacea Indomalaya Tiểu lục địa Ấn Độ Đông Dương Thềm Sunda và Philippines Wallacea Tân Bắc Cực Khiên Canada Đông Bắc Mỹ Bắc Mexico… |
yếu phân bố trong các hố sụt, các vùng trũng trên lục địa hoặc trên các thềm lục địa, đây là những kiến trúc được hình thành do hoạt động kiến tạo đứt… |
the Indian Archipelago, China, and Japan, from the straits of Malacca and Sunda, and the passages east of Java. To Canton, Shanghai, the Yellow Sea, and… |
Các dòng di cư sớm thời tiền sử (thể loại Quản lý CS1: định dạng ngày tháng) vùng đất lớn gọi là thềm Sunda. Những người di cư có thể đã tiếp tục đi theo đường bờ biển đông nam cho đến khi tới eo biển giữa Sunda và Sahul, lục địa… |
Mực nước biển thấp trong thế Pleistocen làm cô lập hai dòng ở hai bên thềm Sunda có thể là giải thích hợp lý cho điều này. Phức hợp loài L. olivaceus vẫn… |
người khác mất tích và 3.000–4.000 người mất nhà ở. Sabah nằm trên Mảng Sunda song chịu sức nén từ Mảng Úc và Mảng Philippines, do vậy dễ bị động đất… |
thương sau khi một cơn sóng thần ập vào các bờ biển xung quanh Eo biển Sunda, Indonesia. 26 tháng 12 – Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam ban hành thông… |
Đông Ấn Độ đến Nam Trung Quốc, lục địa Đông Nam Á và các đảo ở vùng thềm lục địa Sunda. Ngoé (Fejervarya limnocharis) Ếch đồng (Hoplobatrachus chinensis)… |
(1997) cung cấp các miêu tả và bảng nhận dạng các loài trong khu vực thềm Sunda. Anders (2002) cung cấp khóa nhận dạng và miêu tả các loài trong khu vực… |