Kết quả tìm kiếm Định nghĩa Phân Biệt Đối Xử Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Định+nghĩa+Phân+Biệt+Đối+Xử", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Phân biệt đối xử là hành động tạo ra những sự phân biệt giữa người với người dựa trên các nhóm, giai cấp, hoặc các hạng mục khác mà họ thuộc về hoặc bị… |
thể được phân chia dựa trên sự vượt trội của chủng tộc này so với chủng tộc khác. Nó cũng có thể có nghĩa là định kiến, phân biệt đối xử hoặc đối kháng nhắm… |
Phân biệt đối xử theo màu da (Discrimination based on skin color) là một dạng định kiến và phân biệt đối xử trong đó những người thuộc nhóm dân tộc nhất… |
Luật chống phân biệt đối xử (tiếng Anh: anti-discrimination law) là bộ luật được ban hành để ngăn chặn và xóa bỏ sự phân biệt đối xử đối với một nhóm… |
quân. Nghĩa vụ quân sự bắt buộc đôi khi được nêu ra như là một sự phân biệt đối xử đối với nam giới. Trong quá khứ, phụ nữ không được phép học cao. Khi… |
Công ước xóa bỏ mọi hình thức phân biệt đối xử với phụ nữ (CEDAW) là một công ước quốc tế được Đại hội đồng Liên Hợp Quốc thông qua năm 1979. Được mô tả… |
nghĩa đạt tới việc chia sẻ ứng xử theo định hướng đối tượng. Sau khi đối tượng được định nghĩa, một đối tượng khác tương tự sẽ được định nghĩa từ đối… |
người Ả Rập đã phải đối mặt với sự phân biệt đối xử liên tục ở Hoa Kỳ và kết quả là một số người thuộc các nhóm này không xác định là người da trắng. Người… |
ngoài hay là đặc điểm cá nhân khác, từ đó dẫn đến việc phân biệt đối xử. Trong trường hợp này, định kiến có thể đề cập đến một đánh giá tích cực hay là tiêu… |
thái phân biệt chủng tộc hoặc là một biểu hiện của chủ nghĩa phân biệt kỳ thị chủng tộc. Các nhà chức trách khác thì mô tả sự phân biệt đối xử kỳ thị… |
trong xử lý ngôn ngữ tự nhiên. Để xác định chính xác nghĩa của một từ đa nghĩa phải thực hiện phân tích ngữ cảnh. Nguyên nhân tồn tại của từ đa nghĩa là… |
người da trắng thì có quyền hơn da màu, vậy nên kỳ thị người da màu và đối xử với người da màu như tầng lớp hạ đẳng, hay quan điểm cho rằng người Nhật… |
Phân biệt đối xử với vô tính luyến ái (tiếng Anh: Discrimination against asexual people), hay cũng được biết tới là Chứng ghê sợ vô tính luyến ái (tiếng… |
tuyên bố, quyền bảo lưu và lời phản đối. Công ước định nghĩa việc phân biệt đối xử với phụ nữ như sau: Bất cứ sự phân biệt, sự loại trừ hoặc hạn chế nào được… |
Nguyên tắc đối xử quốc gia là một nguyên tắc trong luật pháp quốc tế quan trọng đối với nhiều chế độ hiệp ước. Nó về cơ bản có nghĩa là đối xử với người… |
để trấn an đối phương. Tuy nhiên, sứ giả của nghĩa quân đã bị Trần Trí, Sơn Thọ bắt giam ngay sau đó. Trước tình hình trên, Lê Lợi quyết định đình chỉ việc… |
đoạt tài sản xã hội chủ nghĩa, cố ý làm trái gây hậu quả nghiêm trọng. Ông bị tuyên án tử hình và thi hành án bằng hình thức xử bắn vào năm 2003. Ông là… |
Liên Xô (đổi hướng từ Liên bang Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Xô viết) Cộng sản Liên Xô. Yakovlev có sự thù hận đặc biệt đối với Cách mạng Tháng Mười và luôn muốn phủ định chủ nghĩa cộng sản tại Liên Xô. Từ 1986 đến 1988, một… |
bản phân biệt xã hội của chủ nghĩa tư bản với xã hội đối lập với nó là xã hội cộng sản chủ nghĩa là trong xã hội tư bản chủ nghĩa quyền tư hữu đối với… |
Ngoại giao (đổi hướng từ Đối ngoại) tài xử trí, ứng biến để giành được sự thuận lợi, nó là một công cụ tạo ra cách diễn đạt các tuyên bố một cách không đối đầu, hay là một cách cử xử lịch… |