Kết quả tìm kiếm Địa lý Đài Loan Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Địa+lý+Đài+Loan", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đài Loan là tên gọi của một hòn đảo và một quần đảo tại Đông Á, bao gồm đảo Đài Loan và một số đảo nhỏ hơn xung quanh như quần đảo Bành Hồ, Lan tự, Lục… |
Táiběi). Đảo Đài Loan nằm ở phía Tây Bắc Thái Bình Dương, ở giữa quần đảo Ryukyu của Nhật Bản và quần đảo Philippines, tách rời khỏi lục địa Á-Âu đồng thời… |
"Đài Loan" cũng thường được dùng để chỉ lãnh thổ do nhà nước Trung Hoa Dân Quốc (THDQ) quản lý, bao gồm đảo Đài Loan, quần đảo Bành Hồ tại eo biển Đài… |
Quan hệ Đài Loan – Nhật Bản có thể phân thành các giai đoạn: Trước năm 1895 khi Đài Loan thuộc quyền thống trị của chính quyền Minh Trịnh và Đại Thanh;… |
Quốc (Đài Loan) có 157 khu, 17 huyện hạt thị, 41 trấn và 153 hương. Phân cấp hành chính Trung Hoa Dân Quốc Khu (Đài Loan) Huyện hạt thị Trấn (Đài Loan) Hương… |
vùng và sẽ tập trung các nguồn lực để phát triển thành phố. Bắc Đài Loan Trung Đài Loan Nam Đài Loan Địa lý Đài Loan 制定花東地區發展條例 總統府公報-6981期 2011-6-29… |
Lan:460.000 người Tổng:10.233.000 người(4/2008) Trung Đài Loan Nam Đài Loan Đông Đài Loan Địa lý Đài Loan ^ “《都市及區域發展統計彙編》內容簡介,行政院經濟建設委員會官方網站”. Bản gốc lưu… |
Ương phân chia Đài Loan làm 2 phần Đông và Tây: Đông Đài Loan: Nghi Lan, Hoa Liên và Đài Đông Tây Đài Loan: Các khu vực còn lại từ Đài Bắc đến Bình Đông… |
ra cho vùng, nhất là Đài Trung nói riêng, những cơ hội phát triển mới. Bắc Đài Loan Nam Đài Loan Đông Đài Loan Địa lý Đài Loan ^ “《都市及區域發展統計彙編》內容簡介,行政院經濟建設委員會官方網站”… |
thường sống tại các thành phố và thị trấn. Bắc Đài Loan Trung Đài Loan Đông Đài Loan Địa lý Đài Loan ^ “《都市及區域發展統計彙編》內容簡介,行政院經濟建設委員會官方網站”. Bản gốc lưu… |
Sự tranh cãi về vị thế chính trị Đài Loan xoay quanh tại việc Đài Loan, gồm cả quần đảo Bành Hồ (Pescadores hoặc Penghu), có nên được coi là 1 quốc gia… |
Quần thể núi lửa Đại Truân (thể loại Sơ khai địa lý Đài Loan) phía Bắc Đài Loan, nó cách thành phố Đài Bắc 15 km về phía Bắc, và nằm ở phía Tây Cơ Long. Nó chỉ vừa tiếp giáp bờ biển phía Bắc của Đài Loan. Quần thể… |
Tiếng Phúc Kiến Đài Loan hay tiếng Mân Nam Đài Loan (臺灣閩南語), thường được gọi phổ biến là tiếng Đài Loan hay Đài Ngữ (Tâi-oân-oē 臺灣話 hay Tâi-gí 台語), là… |
Đài Trung, Đài Trung. Đây là công viên lâu đời nhất ở Đài Trung. Nó được xây dựng khi Đài Loan thuộc Nhật và nó được gọi là "công viên Trung Sơn" (中山公園;… |
Dã Liễu (thể loại Địa lý Đài Loan) 野柳; pinyin: Yěliǔ) là một mũi đất ở bờ biển phía Bắc Đài Loan ở khu Vạn Lý, Tân Bắc giữa Đài Bắc và Cơ Long. Mũi đất Dã Liễu là một phần của kiến tạo… |
Vùng Tự do của Trung Hoa Dân Quốc (đổi hướng từ Vùng lãnh thổ Đài Loan) là "Địa khu Đài Loan thuộc Trung Hoa Dân Quốc" hay đơn giản hơn là "Địa khu Đài Loan" (Tiếng Trung: 臺灣地區, Hán - Việt: Đài Loan địa khu). Thuật ngữ "Đài-Bành-Kim-Mã"… |
Tỉnh Đài Loan (Phồn thể: 臺灣省 hay 台灣省, Giản thể: 台湾省, pinyin: Táiwān shěng) là một tên gọi mang tính chính trị được Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và một… |
tạo ra các địa mạo như suối nước nóng và lỗ phun khí. Ngọn núi này được dùng để đặt tên cho quận Shichisei (七星郡), quận Taihoku, Đài Loan thuộc Nhật.… |
Tây Cát (đảo) (thể loại Sơ khai địa lý Đài Loan) Yǔ) là một đảo thuộc quần đảo Bành Hồ, Đài Loan. Đảo là cứ điểm trọng yếu trên tuyến hàng hải giữa đảo Đài Loan và Bành Hồ. Về mặt hành chính, đảo từng… |
Núi Kim Bảo (thể loại Sơ khai địa lý Đài Loan) địa điểm nổi tiếng với tranh nghệ thuật. Khuôn viên và nội thất bên trong được thiết kế bởi một số nghệ sĩ bao gồm nghệ sĩ điêu khắc người Đài Loan Chu… |