Kết quả tìm kiếm Đảo Jeju Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đảo+Jeju", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đảo Jeju (tiếng Hàn: 제주도, hanja: 濟州島, âm Hán Việt: Tế Châu đảo) là một hòn đảo thuộc tỉnh Jeju, Hàn Quốc. Hòn đảo nằm trên Eo biển Triều Tiên, phía nam… |
cũng như đảo Jeju. Jeju-do nằm trong eo biển Triều Tiên và về phía Tây Nam của tỉnh Jeolla Nam, thủ phủ là thành phố Jeju. Jeju-do cùng đảo Jeju còn có… |
cay đắng, cuộc sống đầy những nốt thăng, trầm về những con người trên đảo Jeju. Bộ phim được phát sóng trên đài tvN vào khung giờ 21:10 (KST) Thứ bảy… |
Thành phố Jeju (Tế Châu) là thủ phủ của tỉnh đảo Jeju tại Hàn Quốc và cũng là thành phố lớn nhất trên đảo Jeju. Nhu cầu hàng không của thành phố được Sân… |
nam, các hòn đảo ngoài khơi và đảo Jeju. Vùng này đặc trưng bởi các cây lá rộng bản xanh tốt quanh năm. Vùng ôn đới bao trùm phần lớn bán đảo, ngoại trừ… |
Cù lao Chàm (thể loại Đảo Việt Nam) và sinh quyển diễn ra tại đảo Jeju (Hàn Quốc). Cầu cảng vào đảo Khu bảo tồn thiên nhiên Cách phơi mực của cư dân trên đảo Ngôi chùa 400 năm Hiện vật… |
Jeju (Hangul: 제주 4·3 사건, Hanja: 濟州四三事件, Hán Việt: Tế Châu tứ tam sự kiện, nghĩa là 'sự kiện 3 tháng 4 tại Jeju') là một cuộc khởi nghĩa trên đảo Jeju… |
(Hangul: 돌 하르방) là những tượng đá đặc trưng và là cột mốc đại diện của đảo Jeju. Tượng được làm bằng cách chạm khắc đá Bazan, có chiều cao khoảng 130 cm… |
Đảo núi lửa Jeju và các ống nham thạch là Di sản thế giới được UNESCO nằm trên đảo Jeju tại Hàn Quốc. Jeju là một hòn đảo núi lửa, cách bờ nam của bán… |
Tiếng Jeju (tiếng Triều Tiên: 제주어 Jeju-eo, tiếng Triều và tiếng Jeju: 제주말 Jeju-mal) là một ngôn ngữ Triều Tiên nói trên đảo Jeju, Hàn Quốc. Dù thường được… |
là đảo Jeju của Hàn Quốc. Hiện nay chúng được xem là giống vật nuôi có nguy cơ mai một và đang được Chính phủ Hàn Quốc bảo tồn. Những con ngựa Jeju có… |
ở đảo Jeju đã đổ ra đường ăn mừng. Tổng thống Lee Myung Bak đã lên tiếng chúc mừng Jeju, ông nói: "Đại diện cho nhân dân Hàn Quốc, tôi chúc mừng đảo Jeju… |
núi cao nhất ở Hàn Quốc (Nam Hàn), ngọn núi lửa hình khiên Hallasan trên đảo Jeju. Công viên này được công nhận là Khu dự trữ sinh quyển của UNESCO năm 2002… |
Quốc thông báo vào ngày 25 tháng 6 rằng mùa mưa đầu tiên sẽ bắt đầu ở đảo Jeju. Gunsan, Jeollabuk-do, đã ghi nhận lượng mưa 429,4 mm trong một ngày vào… |
Lợn đen Jeju (tiếng Hàn: 제주 흑돼지; RR: jeju heuk-doe-ji) là một giống lợn nội địa được tìm thấy trên đảo Jeju-do của Hàn Quốc. Đây là hòn đảo lớn nhất của… |
Haenyo (thể loại Văn hóa tỉnh Jeju) những người nữ thợ lặn ở đảo Jeju, 1 tỉnh của Hàn Quốc. Haenyo tiêu biểu cho chế độ mẫu hệ ở đây. Cho đến thế kỷ 19, thợ lặn ở Jeju hầu hết là đàn ông. Công… |
một loại cam quýt chất lượng cao mới được trồng ở khu vực Seogwipo của đảo Jeju. Năm 1984, Cheonhyehyang được tạo ra bằng cách lai chéo Citrus Kiyomi và… |
Tiên) là một loài lãnh sam sống trên các dãy núi cao của Hàn Quốc (gồm cả đảo Jeju). Nó phát triển ở độ cao từ 1.000–1.900 m trong những khu rừng mưa ôn đới… |
Vụ du khách Việt Nam bỏ trốn tại Jeju 2016 là sự kiện 59 du khách người Việt bỏ trốn tại đảo Jeju sau khi nhập cảnh Hàn Quốc từ ngày 11 đến ngày 17 tháng… |
Byeonggyul (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Jeju) Hàn và benjul (벤줄; [pen.dʑul]) trong ngôn ngữ Jeju, là một loại cam Hàn Quốc, có nguồn gốc ở đảo Jeju. Dangyuja ^ “Taxon: Citrus platymamma hort. ex… |