Kết quả tìm kiếm Ăn Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Ăn” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Ăn là hành vi nạp năng lượng bằng thức ăn nhằm duy trì sự sống và tăng trưởng của động vật nói chung, trong đó có con người. Con người thông thường ăn… |
Lưới thức ăn là một khái niệm dùng trong sinh học, được hiểu là một tập hợp các chuỗi thức ăn có chung nhiều mắt xích tồn tại trong một hệ sinh thái nào… |
Ăn chay là việc thực hành kiêng ăn thịt (thịt đỏ, thịt gia cầm, hải sản và thịt của bất kỳ động vật nào khác), và cũng có thể bao gồm kiêng các sản phẩm… |
Chuỗi thức ăn (hay quan hệ thức ăn hoặc xích thức ăn) là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau, loài đứng trước là thức ăn của loài… |
Ô ăn quan, hay còn gọi tắt là ăn quan hoặc ô quan là một trò chơi dân gian của trẻ em Việt Nam. Đây là trò chơi có tính chất chiến thuật thường dành cho… |
Thực phẩm (Tiếng Trung: 食品; thực nghĩa là "ăn"; phẩm trong "vật phẩm"), cũng gọi là thức ăn là bất kỳ vật phẩm nào, bao gồm chủ yếu các chất: chất bột (cacbohydrat)… |
Bánh mì Việt Nam (đổi hướng từ Bánh mì (món ăn)) vùng miền hoặc sở thích cá nhân mà người ta có thể lựa chọn nhiều loại đồ ăn kèm khác nhau, ngoài ra tên gọi của bánh cũng phụ thuộc phần lớn vào những… |
Ẩm thực Việt Nam (đổi hướng từ Món ăn Việt Nam) uống, ăn chơi, làm ăn, ăn bớt, ăn xén, ăn bạ, ăn nói, ăn gian, ăn bậy, ăn lông (ở lỗ), vân vân. Trong những năm gần đây, văn hóa ăn chay đã trở thành một… |
Ăn xin, ăn mày hoặc hành khất là việc đi cầu xin người khác ban cho một đặc ân, thường là một món quà bằng tiền hoặc bất kì thứ gì để họ có ăn và sống… |
chuyên ăn thịt hay động vật thuần ăn thịt hay Động vật ăn thịt bắt buộc (tên Latin: Hypercarnivore) là những động vật ăn thịt trong đó có một chế độ ăn uống… |
Chuột lang nước (thể loại Động vật ăn cỏ) nước là động vật ăn thực vật, chủ yếu ăn các loại cỏ và thực vật thủy sinh, cũng như vỏ cây ăn quả và cây. Chúng ăn rất chọn lọc, ăn lá của một loài và… |
được ăn uống no đủ. Bữa ăn ngày Tết thường có nhiều món, đủ chất hơn và sang trọng hơn bữa ăn ngày thường. Vì vậy mà người ta cũng thường gọi là "ăn Tết"… |
Thức ăn nhanh hay Đồ ăn nhanh (tiếng Anh: Fast food) là một loại thức ăn sản xuất hàng loạt được thiết kế để bán lại cho mục đích thương mại và ưu tiên… |
Thức ăn đường phố, thức ăn vỉa hè hay thức ăn lề đường là những loại thức ăn, đồ uống đã chế biến sẵn hoặc sẵn sàng chế biến và phục vụ tại chỗ theo yêu… |
trao đổi chất cao và thích nghi tốt cho quan hệ xã hội. Một số ăn thực vật, số khác ăn thịt. Có bằng chứng cho thấy tất cả khủng long đều đẻ trứng, và… |
trong một chuỗi thức ăn. Một chuỗi thức ăn đại diện cho một chuỗi các sinh vật ăn những sinh vật khác và bị những sinh vật khác ăn. Số bậc dinh dưỡng của… |
Mèo (thể loại Động vật ăn thịt) hai phần: felis catus, Tiếng Trung: 猫) là động vật có vú, nhỏ nhắn và chuyên ăn thịt, sống chung với loài người, được nuôi để săn vật gây hại hoặc làm thú… |
Ăn trầu là một tập tục phổ biến ở vùng nhiệt đới châu Á và châu Đại Dương, dùng hỗn hợp lá trầu không và cau. Tục ăn trầu có công dụng làm thơm miệng và… |
Động vật chuyên ăn cỏ (tiếng Anh: graminivore), hay còn gọi là động vật ăn chay, là các loài động vật ăn cỏ (ăn thực vật) có chế độ ăn chủ yếu là cỏ, mà… |
Chó (thể loại Động vật ăn xác chết) Chó (Canis), tạo nên một phần tiến hóa của sói, đồng thời là loài động vật ăn thịt trên cạn có số lượng lớn nhất. Chó và sói xám thuộc nhóm chị em, giống… |