Kết quả tìm kiếm tiêu chuẩn Tiếng Nga Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "++tiêu+chuẩn+Tiếng+Nga", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiêu chuẩn kép (Tiếng Anh: double standard) là sự đánh giá khác nhau cho các tình huống về nguyên tắc là giống nhau. Tiêu chuẩn kép xảy ra khi hai hoặc… |
ánh những cân nhắc về việc tiêu chuẩn hóa và hợp lý hóa các quy tắc và chuẩn mực ngôn ngữ để đảm bảo vai trò của tiếng Nga như một công cụ giao tiếp và… |
áp dụng những nguyên tắc và tiêu chuẩn dân chủ không thể đi liên với sự sụp đổ quốc gia và sự nghèo đói của nhân dân." Nga được xem như là một trong những… |
nói tiếng Ả Rập. Hầu hết các học giả hiện đại phân biệt hai giống phổ biến của al-fuskha: cổ điển hiện đại tiêu chuẩn tiếng Ả Rập (Kalyan) (tiếng Ả Rập:… |
Chuẩn tướng (tiếng Anh: Brigadier general) là quân hàm sĩ quan cấp tướng trong quân đội của một số Quốc gia. Thông thường cấp hiệu quân hàm này được biểu… |
và được kết nối với nhau, vấn đề đặt ra là phải có một khổ đường sắt tiêu chuẩn để các tuyến đường sắt của các nước có thể kế kết nối và tàu hỏa có thể… |
ngữ tiêu chuẩn được tiếp nhận vào thập kỷ 1930, ngày nay được coi là ngôn ngữ chính ở cả Trung Quốc đại lục và Đài Loan. Các biến thể của tiếng Trung… |
Tổ chức tiêu chuẩn hoá quốc tế (tiếng Anh: International Organization for Standardization, tên thông dụng là ISO, phiên âm tiếng Anh: /ˈaɪsoʊ/) là cơ quan… |
Giờ tiêu chuẩn Hàn Quốc hay Giờ tiêu chuẩn Triều Tiên (tiếng Anh: Korea Standard Time - KST; Tiếng Hàn: 한국 표준시 / 조선 표준시; Hanja: 韓國標準時 / 朝鮮標準時; Romaja: Han-guk… |
bài luận có tiêu đề Về sự thống nhất lịch sử của người Nga và người Ukraina, trong đó ông khẳng định lại quan điểm của mình rằng người Nga và người Ukraina… |
thể về việc lấy cách phát âm trong phương ngôn nào của tiếng Việt làm cách phát âm tiêu chuẩn cho 6 thanh điệu này. Các âm tiết mang vần nhập thanh, tức… |
Trần Thị Thúy Nga (sinh ngày 5 tháng 8 năm 1976, quê ở Triệu Phong, Quảng Trị) là một nữ danh hài nổi tiếng người Việt Nam. Cô được biết tới với tư cách… |
Thanh Nga (31 tháng 7 năm 1942 – 26 tháng 11 năm 1978) là nữ nghệ sĩ cải lương nổi tiếng của Việt Nam. Bà được mệnh danh là "Nữ hoàng sân khấu" của miền… |
tranh Nga – Ukraina là một cuộc xung đột vũ trang đang diễn ra bắt đầu vào tháng 2 năm 2014, chủ yếu liên quan đến Nga và các lực lượng thân Nga, và mặt… |
Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Liên bang Nga (Nga: Российская Советская Федеративная Социалистическая Республика, chuyển tự. Rossiyskaya Sovetskaya… |
tên theo các tỉnh trong hệ thống Triều Tiên bát đạo. Ở Hàn Quốc, tiếng Triều Tiên chuẩn (표준어/標準語) được xây dựng dựa trên giọng Seoul, tuy nhiên có xu hướng… |
khác như tiếng Tây Ban Nha, tiếng Pháp, tiếng Hà Lan, tiếng Đức, tiếng Na Uy, tiếng Thuỵ Điển, tiếng Scotland, tiếng Nga, tiếng Phần Lan, tiếng Ireland… |
tiếng Thái, tiếng Tày-Nùng, tiếng Bana, tiếng Gialai, tiếng Êđê, tiếng Khmer, tiếng Hán (bao gồm cả từ Hán-Việt gốc Nhật), tiếng Pháp, tiếng Nga,... và đặc… |
사투리/saturi. Tiếng Hàn Quốc tiêu chuẩn (標準語/표준어/Pyojuneo - tiêu chuẩn ngữ hay Pyojunmal) của Hàn Quốc được tiêu chuẩn hóa dựa trên tiếng địa phương của… |
Standart, Tiêu chuẩn nhà nước), trong tiếng Nga. Đây là phương pháp được dùng tại Liên Xô trước đây và một phần tại Nga sau này. OST 8483 là tiêu chuẩn đầu… |