Kết quả tìm kiếm Yalova (tỉnh) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Yalova+(tỉnh)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tỉnh lỵ là thành phố Yalova. Dân số tỉnh Yalova là 188.440. Trước năm 1995, Yalova là một huyện của tỉnh Istanbul. Tỉnh Yalova được chia thành 6 đơn… |
một xã thuộc huyện Yalova, tỉnh Yalova, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 1.772 người. ^ “Cities, towns and villages in Yalova”. Viện thống kê Thổ… |
một xã thuộc huyện Yalova, tỉnh Yalova, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 526 người. ^ “Cities, towns and villages in Yalova”. Viện thống kê Thổ… |
một xã thuộc huyện Yalova, tỉnh Yalova, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 422 người. ^ “Cities, towns and villages in Yalova”. Viện thống kê Thổ… |
một xã thuộc huyện Yalova, tỉnh Yalova, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 138 người. ^ “Cities, towns and villages in Yalova”. Viện thống kê Thổ… |
một xã thuộc huyện Yalova, tỉnh Yalova, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 758 người. ^ “Cities, towns and villages in Yalova”. Viện thống kê Thổ… |
trấn thuộc huyện Yalova, tỉnh Yalova, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 5.589 người. ^ “Cities, towns and villages in Yalova”. Viện thống kê Thổ… |
một xã thuộc huyện Yalova, tỉnh Yalova, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 1.431 người. ^ “Cities, towns and villages in Yalova”. Viện thống kê Thổ… |
một xã thuộc huyện Yalova, tỉnh Yalova, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 2.351 người. ^ “Cities, towns and villages in Yalova”. Viện thống kê Thổ… |
một xã thuộc huyện Yalova, tỉnh Yalova, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 813 người. ^ “Cities, towns and villages in Yalova”. Viện thống kê Thổ… |
một xã thuộc huyện Yalova, tỉnh Yalova, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 419 người. ^ “Cities, towns and villages in Yalova”. Viện thống kê Thổ… |
một xã thuộc huyện Yalova, tỉnh Yalova, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 2.163 người. ^ “Cities, towns and villages in Yalova”. Viện thống kê Thổ… |
một xã thuộc huyện Yalova, tỉnh Yalova, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 1.753 người. ^ “Cities, towns and villages in Yalova”. Viện thống kê Thổ… |
Yalova là một thành phố thuộc tỉnh Yalova, Thổ Nhĩ Kỳ. Huyện có diện tích 167 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 102871 người, mật độ 616 người/km².… |
Mecidiye, Armutlu (thể loại Xã thuộc tỉnh Yalova) xã thuộc huyện Armutlu, tỉnh Yalova, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 250 người. ^ “Cities, towns and villages in Yalova”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
Fıstıklı, Armutlu (thể loại Xã thuộc tỉnh Yalova) thuộc huyện Armutlu, tỉnh Yalova, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 1.327 người. ^ “Cities, towns and villages in Yalova”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
Selimiye, Armutlu (thể loại Xã thuộc tỉnh Yalova) xã thuộc huyện Armutlu, tỉnh Yalova, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 94 người. ^ “Cities, towns and villages in Yalova”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
Akköy, Termal (thể loại Xã thuộc tỉnh Yalova) xã thuộc huyện Termal, tỉnh Yalova, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 1.707 người. ^ “Cities, towns and villages in Yalova”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
Kapaklı, Armutlu (thể loại Xã thuộc tỉnh Yalova) xã thuộc huyện Armutlu, tỉnh Yalova, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 833 người. ^ “Cities, towns and villages in Yalova”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
Yenimahalle, Termal (thể loại Xã thuộc tỉnh Yalova) xã thuộc huyện Termal, tỉnh Yalova, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 1.111 người. ^ “Cities, towns and villages in Yalova”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |