Kết quả tìm kiếm Xuất tinh Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Xuất+tinh", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Xuất tinh hay phóng tinh là sự xuất ra tinh dịch từ cơ quan sinh dục nam và thường kèm theo cực khoái. Nó thường là giai đoạn cuối cùng và là mục đích… |
Xuất tinh tập thể (tiếng Nhật: ぶっかけ, bukkake) là hành động thường thấy trong phim khiêu dâm, chỉ việc nhiều người đàn ông xuất tinh lên một người khác… |
Xuất tinh sớm xảy ra khi một người đàn ông đạt cực khoái và xuất tinh trong vài chục giây sau khi bắt đầu hoạt động tình dục và với kích thích dương vật… |
tinh dịch, chứa giao tử đực được gọi là tế bào tinh trùng, bị tống ra ngoài thông qua xuất tinh từ dương vật vào âm đạo. Con đường tiếp theo của tinh… |
Xuất tinh ở nữ giới được đặc trưng là việc chất lỏng từ hoặc gần âm đạo bị đẩy ra ngoài trong hoặc trước khi đạt cực khoái. Đã có một vài nghiên cứu về… |
giác. Sự xuất tinh thỉnh thoảng được kiểm soát bằng cách sử dụng bao cao su hay xuất tinh vào một thứ khác. Một kỹ thuật kiểm soát xuất tinh khác còn… |
Xuất tinh chậm hoặc xuất tinh muộn là tình trạng đàn ông không có khả năng hoặc khó đạt được cực khoái, mặc dù có ham muốn tình dục và kích thích tình… |
sự kích thích tình dục thể chất của dương vật ở nam giới (điển hình là xuất tinh kèm theo) và của âm vật ở nữ giới. Kích thích tình dục có thể bằng cách… |
các tinh hoàn cần phải được bảo quản ở một nhiệt độ thấp hơn so với nhiệt độ của cơ thể để sản xuất tinh trùng (khoảng 33 °C). Sau khi được sản xuất, tinh… |
Xuất tinh ngoài âm đạo (Coitus interruptus) là phương pháp tránh thai trong đó người đàn ông rút dương vật ra khỏi âm đạo người phụ nữ trước khi xuất… |
đạo. Khi kích thích vùng này có thể gây hưng phấn mạnh mẽ, cực khoái và xuất tinh ở nữ giới. Điểm G thường được tìm thấy ở vị trí cách cửa âm đạo khoảng… |
túi tinh (seminal vesicles). Dung dịch trong túi tinh đẩy tinh trùng và "rửa sạch" ống dẫn tinh trong giai đoạn xuất tinh. Chức năng chính của tinh dịch… |
biến tiếp theo là rối loạn xuất tinh; rối loạn này có 3 trường hợp điển hình, gồm: xuất tinh ngược, xuất tinh chậm, và xuất tinh sớm. Và rối loạn cương dương… |
Xuất tinh ngược xảy ra khi tinh dịch đáng lẽ xuất tinh qua niệu đạo được chuyển hướng đến bàng quang. Thông thường, cơ thắt bàng quang co lại trước khi… |
Sản xuất tinh gọn hay sản xuất tiết kiệm (tiếng Anh: lean manufacturing; lean) là một trong những phương pháp quản trị hiện đại nhằm tinh gọn… |
Bế tinh được hiểu là việc giữ tránh xuất tinh sớm để kéo dài thời gian quan hệ tình dục nhằm tạo sự hòa hợp, thăng hoa cảm xúc với bạn tình. Phương pháp… |
sản xuất tinh gọn vào quá trình thiết kế tiệm cận với thi công xây dựng (rút ngắn quá trình từ thiết kế đến thi công). Không giống như sản xuất công… |
Mộng tinh là hiện tượng xuất tinh của nam giới vào lúc ngủ có kèm hoặc không kèm theo việc chiêm bao thấy kích thích tình dục hoặc quan hệ tình dục. Các… |
tinh (tiếng Anh: cum shot) là hành vi xuất tinh ở người, thường là vào một người khác. Cụm từ "bắn tinh" được hiểu với ý nghĩa thô tục hơn "xuất tinh"… |
Dapoxetine (đề mục Xuất tinh sớm) thị trường là Priligy và Westoxetin) là một loại thuốc dùng để điều trị xuất tinh sớm (PE) ở nam giới từ 18 đến 64 tuổi. Dapoxetine hoạt động bằng cách… |