Văn phòng SS Schutzstaffel

Kết quả tìm kiếm Văn phòng SS Schutzstaffel Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Schutzstaffel
    Schutzstaffel (SS; cách điệu hóa bằng chữ Rune Armanen là ᛋᛋ; phát âm tiếng Đức: [ˈʃʊtsˌʃtafl̩] , nghĩa "Đội phòng vệ") là một tổ chức bán quân sự trực…
  • Hình thu nhỏ cho SS-Totenkopfverbände
    mũ phổ biến của SS nên SS-TV đeo phù hiệu đầu lâu trên mấu cổ áo bên phải để phân biệt với các đội hình Schutzstaffel (SS) khác. SS-TV ban đầu được thành…
  • Hình thu nhỏ cho Heinrich Himmler
    Heinrich Himmler (thể loại Thống chế SS)
    1900 – 23 tháng 5 năm 1945) là Reichsführer (Thống chế SS) của Schutzstaffel (Đội cận vệ; SS), và là một thành viên hàng đầu trong Đảng Quốc xã (NSDAP)…
  • Hình thu nhỏ cho Josef Mengele
    Josef Mengele (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Đức)
    biệt danh Thiên thần Chết (tiếng Đức: Todesengel), là một sĩ quan Schutzstaffel (SS) và bác sĩ quân y người Đức trong Chiến tranh thế giới thứ hai, khét…
  • Hình thu nhỏ cho Holocaust
    Holocaust (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hy Lạp)
    Chủng tộc và Tái định cư, Đảng Quốc xã, và văn phòng phân phối tài sản người Do Thái. Ngoài ra còn có SS-Sturmbannführer Rudolf Lange, chỉ huy SD ở Riga…
  • Hình thu nhỏ cho Ernst Kaltenbrunner
    Ernst Kaltenbrunner (thể loại Thượng tướng SS)
    chiến II. Với cương vị Obergruppenführer (Đoàn trưởng cao cấp) ở Schutzstaffel (SS), trong khoảng thời gian từ tháng 1 năm 1943 đến tháng 5 năm 1945…
  • Hình thu nhỏ cho Adolf Hitler
    Adolf Hitler (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Đức)
    lệnh lục quân, Đại tá-Tướng Werner von Fritsch bị cách chức sau khi Schutzstaffel (SS) trình ra những cáo buộc cho rằng ông có quan hệ đồng tính luyến ái…
  • Hình thu nhỏ cho Trại tập trung Auschwitz
    Trại tập trung Auschwitz (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Đức)
    Trong chiến tranh, trại có 7.000 cán bộ nhân viên đến từ tổ chức Schutzstaffel (SS). Khoảng 12% trong số này về sau đã bị kết án là tội phạm chiến tranh…
  • Hình thu nhỏ cho Hermann Fegelein
    Christian Weber, người sau này giới thiệu ông gia nhập lực lượng Schutzstaffel (SS). Năm 1925, sau khi học hai kỳ tại Đại học München, Fegelein gia nhập…
  • thành SS-Hauptsturmführer (Lãnh đạo đột kích chính SS). Cùng với việc thành lập các đội Đội phòng vệ-SA (SA-Wehrmannschaften) vào năm 1939/40, nó được…
  • Hình thu nhỏ cho Đức Quốc Xã
    Đức Quốc Xã (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Đức)
    đầu, Schutzstaffel (SS) đã phát triển thành một trong những lực lượng lớn và hùng mạnh bậc nhất tại Đức Quốc Xã. Dưới sự lãnh đạo của Reichsführer-SS (Thống…
  • Hình thu nhỏ cho Rudolf Höss
    Rudolf Höss (thể loại SS)
    quân nhân phục vụ Quân đội Đức Quốc Xã thuộc đơn vị SS-Obersturmbannführer với cấp bậc Trung tá SS và là chỉ huy phục vụ trong quãng thời gian dài nhất…
  • Hình thu nhỏ cho Reinhard Heydrich
    Reinhard Heydrich (thể loại Thượng tướng SS)
    đã đánh một bức điện tín tới các văn phòng SD và Gestapo khác nhau, đễ hỗ trợ phối hợp pogrom giữa các lực lượng SS, SD, Gestapo, cảnh sát mặc đồng phục…
  • Hình thu nhỏ cho Đêm của những con dao dài
    Đêm của những con dao dài (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Đức)
    và toàn bộ Quân đội, Quân Áo nâu SA và Quân Áo đen SS (Schutzstaffel) được đặt dưới Bộ Quốc phòng mà ông ngụ ý sẽ do mình đứng đầu. Giới lãnh đạo Quân…
  • Hình thu nhỏ cho Lời thề với Hitler
    Lời thề với Hitler (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Đức)
    ngăn chặn sự bất đồng chính kiến. Lời thề với Hitler của lực lượng Schutzstaffel (SS) ra đời trước và đóng vai trò làm nền tảng cho sự hình thành của Lời…
  • Wilhelm Keitel. Matthias Freihof vai Heinrich Himmler, Thống chế SS của Schutzstaffel. Gerhard Haase-Hindenberg vai Hermann Göring, Chủ tịch Quốc hội Đức…
  • Hình thu nhỏ cho Adolf Eichmann
    Adolf Eichmann (thể loại SS)
    1962) là một SS-Obersturmbannführer (trung tá SS) của Đức Quốc xã và một trong những tổ chức gia chủ chốt của Holocaust. Eichmann được SS-Obergruppenführer…
  • Hình thu nhỏ cho Thuyết ưu sinh ở Đức Quốc Xã
    Thuyết ưu sinh ở Đức Quốc Xã (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Đức)
    trong quá trình di chuyển. Sau này các phòng hơi ngạt được phát triển và thay thế dần cho xe hơi ngạt, phòng hơi ngạt sử dụng khí cacbon monoxit nguyên…
  • Hình thu nhỏ cho Joseph Goebbels
    Joseph Goebbels (thể loại Bài cần sửa văn phong)
    Goebbels được nắm quyền kiểm soát các lực lượng Sturmabteilung (SA) và Schutzstaffel (SS) khu vực và chỉ đáp lại mình Hitler. Goebbels đã hạ thấp số lượng…
  • Hình thu nhỏ cho Sonderkommando
    đến SS-Sonderkommandos, những đơn vị ad hoc được thành lập từ nhiều văn phòng SS khác nhau trong giai đoạn 1938-1945. Bản thân thuật ngữ tiếng Đức này…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Vincent van GoghNguyễn Quang SángCarles PuigdemontNguyễn Văn NênChủ tịch Quốc hội Việt Nam69 (tư thế tình dục)Hải PhòngViệt NamRonaldo (cầu thủ bóng đá Brasil)Lão HạcBlackpinkĐoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí MinhVăn LangPol PotVăn phòng Quốc hội (Việt Nam)Danh sách trường trung học phổ thông tại Hà NộiGia đình Hồ Chí MinhNúi lửaAdolf HitlerGiải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020Mạch nối tiếp và song songNguyễn Duy (nhà thơ)Nguyễn Trung TrựcBTSThái NguyênMinecraftTiếng ViệtTrần Nhân TôngSơn LaẤn ĐộChâu Vũ ĐồngNgày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nướcThạch LamTập đoàn Công nghiệp – Viễn thông Quân độiChuỗi thức ănCristiano RonaldoĐông Nam BộHentaiĐinh Tiến DũngCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Võ Thị SáuĐại dịch COVID-19 tại Việt NamTrùng KhánhCho tôi xin một vé đi tuổi thơChiến cục Đông Xuân 1953–1954GVụ sai phạm tại Tập đoàn Thuận AnHồ Quý LyLý Nam ĐếĐắk NôngĐất rừng phương NamKinh thành HuếNhà giả kim (tiểu thuyết)Trái ĐấtĐịa đạo Củ ChiAnh hùng dân tộc Việt NamLương CườngToán họcJennifer PanẢ Rập Xê ÚtUkrainaVõ Thị Ánh XuânThuật toánNgân hàng Thương mại Cổ phần Bưu điện Liên ViệtQuân khu 9, Quân đội nhân dân Việt NamKim ĐồngHồ Chí MinhEADS CASA C-295Châu Đại DươngTrường Đại học Kinh tế Quốc dânÔ nhiễm môi trườngXHamsterĐường Trường SơnDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo cách viết tắtTiếng AnhĐài Truyền hình Kỹ thuật số VTCBạo lực học đường🡆 More