Kết quả tìm kiếm Văn phòng SS Schutzstaffel Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Văn+phòng+SS+Schutzstaffel", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Schutzstaffel (SS; cách điệu hóa bằng chữ Rune Armanen là ᛋᛋ; phát âm tiếng Đức: [ˈʃʊtsˌʃtafl̩] , nghĩa "Đội phòng vệ") là một tổ chức bán quân sự trực… |
mũ phổ biến của SS nên SS-TV đeo phù hiệu đầu lâu trên mấu cổ áo bên phải để phân biệt với các đội hình Schutzstaffel (SS) khác. SS-TV ban đầu được thành… |
Heinrich Himmler (thể loại Thống chế SS) 1900 – 23 tháng 5 năm 1945) là Reichsführer (Thống chế SS) của Schutzstaffel (Đội cận vệ; SS), và là một thành viên hàng đầu trong Đảng Quốc xã (NSDAP)… |
Josef Mengele (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Đức) biệt danh Thiên thần Chết (tiếng Đức: Todesengel), là một sĩ quan Schutzstaffel (SS) và bác sĩ quân y người Đức trong Chiến tranh thế giới thứ hai, khét… |
Holocaust (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hy Lạp) Chủng tộc và Tái định cư, Đảng Quốc xã, và văn phòng phân phối tài sản người Do Thái. Ngoài ra còn có SS-Sturmbannführer Rudolf Lange, chỉ huy SD ở Riga… |
Ernst Kaltenbrunner (thể loại Thượng tướng SS) chiến II. Với cương vị Obergruppenführer (Đoàn trưởng cao cấp) ở Schutzstaffel (SS), trong khoảng thời gian từ tháng 1 năm 1943 đến tháng 5 năm 1945… |
Adolf Hitler (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Đức) lệnh lục quân, Đại tá-Tướng Werner von Fritsch bị cách chức sau khi Schutzstaffel (SS) trình ra những cáo buộc cho rằng ông có quan hệ đồng tính luyến ái… |
Trại tập trung Auschwitz (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Đức) Trong chiến tranh, trại có 7.000 cán bộ nhân viên đến từ tổ chức Schutzstaffel (SS). Khoảng 12% trong số này về sau đã bị kết án là tội phạm chiến tranh… |
Christian Weber, người sau này giới thiệu ông gia nhập lực lượng Schutzstaffel (SS). Năm 1925, sau khi học hai kỳ tại Đại học München, Fegelein gia nhập… |
Hệ thống cấp bậc quân sự Đức Quốc xã (thể loại SS) thành SS-Hauptsturmführer (Lãnh đạo đột kích chính SS). Cùng với việc thành lập các đội Đội phòng vệ-SA (SA-Wehrmannschaften) vào năm 1939/40, nó được… |
Đức Quốc Xã (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Đức) đầu, Schutzstaffel (SS) đã phát triển thành một trong những lực lượng lớn và hùng mạnh bậc nhất tại Đức Quốc Xã. Dưới sự lãnh đạo của Reichsführer-SS (Thống… |
Rudolf Höss (thể loại SS) quân nhân phục vụ Quân đội Đức Quốc Xã thuộc đơn vị SS-Obersturmbannführer với cấp bậc Trung tá SS và là chỉ huy phục vụ trong quãng thời gian dài nhất… |
Reinhard Heydrich (thể loại Thượng tướng SS) đã đánh một bức điện tín tới các văn phòng SD và Gestapo khác nhau, đễ hỗ trợ phối hợp pogrom giữa các lực lượng SS, SD, Gestapo, cảnh sát mặc đồng phục… |
Đêm của những con dao dài (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Đức) và toàn bộ Quân đội, Quân Áo nâu SA và Quân Áo đen SS (Schutzstaffel) được đặt dưới Bộ Quốc phòng mà ông ngụ ý sẽ do mình đứng đầu. Giới lãnh đạo Quân… |
Lời thề với Hitler (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Đức) ngăn chặn sự bất đồng chính kiến. Lời thề với Hitler của lực lượng Schutzstaffel (SS) ra đời trước và đóng vai trò làm nền tảng cho sự hình thành của Lời… |
Wilhelm Keitel. Matthias Freihof vai Heinrich Himmler, Thống chế SS của Schutzstaffel. Gerhard Haase-Hindenberg vai Hermann Göring, Chủ tịch Quốc hội Đức… |
Adolf Eichmann (thể loại SS) 1962) là một SS-Obersturmbannführer (trung tá SS) của Đức Quốc xã và một trong những tổ chức gia chủ chốt của Holocaust. Eichmann được SS-Obergruppenführer… |
Thuyết ưu sinh ở Đức Quốc Xã (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Đức) trong quá trình di chuyển. Sau này các phòng hơi ngạt được phát triển và thay thế dần cho xe hơi ngạt, phòng hơi ngạt sử dụng khí cacbon monoxit nguyên… |
Joseph Goebbels (thể loại Bài cần sửa văn phong) Goebbels được nắm quyền kiểm soát các lực lượng Sturmabteilung (SA) và Schutzstaffel (SS) khu vực và chỉ đáp lại mình Hitler. Goebbels đã hạ thấp số lượng… |
đến SS-Sonderkommandos, những đơn vị ad hoc được thành lập từ nhiều văn phòng SS khác nhau trong giai đoạn 1938-1945. Bản thân thuật ngữ tiếng Đức này… |