Kết quả tìm kiếm Vòng đời một RNA thông tin Rna Thông Tin Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Vòng+đời+một+RNA+thông+tin+Rna+Thông+Tin", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
RNA thông tin là một loại RNA mang bộ ba mã di truyền được tổng hợp trực tiếp từ gen trên DNA trong nhân, ra ngoài vùng nhân làm khuôn dịch mã tổng hợp… |
có nhiều loại RNA khác nhau, mỗi loại đảm nhận một chức năng sinh học riêng biệt. tRNA có chức năng vận chuyển thông tin di truyền. rRNA có chức năng tham… |
thiết yếu trong vòng đời của HIV. HIV-1 bao gồm hai bản sao RNA đơn chuỗi không liên kết, không ghép nối, ý nghĩa dương được bao bọc bởi một capsid hình nón… |
Virus (đề mục Một số loại virus khác) DNA hoặc RNA – những phân tử dài có mang thông tin di truyền, một lớp vỏ protein – được gọi với tên capsid – có chức năng bảo vệ hệ gen và một lớp vỏ bọc… |
DNA (đề mục Lưu trữ thông tin) nucleobase (hay các base). Thông tin di truyền được mã hóa bởi trình tự của bốn nucleobase gắn trên mỗi mạch đơn. Những mạch RNA được tổng hợp từ những khuôn… |
Giới thiệu về virus (đề mục Vòng đời) trình sử dụng thông tin trong chuỗi DNA (được gọi là mã di truyền) để tạo ra các bản sao RNA được gọi là RNA thông tin (mRNA). chuỗi mRNA ra khỏi nhân… |
Gen (đề mục Các gene sinh RNA không mã hóa) phân tử acid nucleic này là DNA, rất ít khi là RNA (trường hợp gen là RNA hiện mới chỉ phát hiện ở một số virut). Thuật ngữ này dịch theo phiên âm kết… |
cũng có một phần ít hiện ra kết cấu hình dạng vòng, phân tử lượng thông thường rất lớn. RNA chủ yếu là phụ trách dịch mã và biểu đạt thông tin di truyền… |
theo thứ tự mà RNA thông tin (mRNA) quy định, sử dụng các phân tử của RNA vận chuyển (tRNA) để mang amino acid và đọc ba nucleotide của mRNA cùng lúc. Mã… |
chuyển). RNA cũng có thể có tác động điều hòa thông qua tương tác lai với những phân tử RNA khác (ví dụ microRNA). Dù các gen chứa đựng mọi thông tin một sinh… |
phản ứng hóa sinh. Các chất xúc tác sinh học khác được cấu thành từ phân tử RNA được gọi là ribozym. Sự chọn lọc của enzym đến từ cấu trúc bậc 3 của nó.… |
thống phân loại Baltimore là một hệ thống được sử dụng để phân loại virus dựa trên cách thức chúng tổng hợp RNA thông tin (mRNA). Bằng cách phân loại virus… |
Protein (thể loại Bản mẫu cổng thông tin có tất cả cổng thông tin được liên kết lại) tế bào, thực hiện các nhiệm vụ xác định bởi thông tin mã hóa trong gene. Ngoại trừ đối với một số loại RNA nhất định, hầu hết các phân tử sinh học khác… |
và một ribosome sau đó dịch mã RNA thành một chuỗi các amino acid trước khi uốn gấp thành một protein. Mã để dịch từ RNA đến amino acid là khá giống nhau… |
(sequence-specific DNA-binding factor) là một protein có vai trò điều khiển tốc độ phiên mã từ DNA sang mRNA thông qua liên kết trên trình tự DNA đặc biệt… |
như sự xâm nhập của plasmid và thể thực khuẩn, tạo thành một dạng miễn dịch thu được. RNA bắt cặp với trình tự của vùng đệm (spacer) trên DNA mới xâm… |
Ty thể (thể loại Bài có hộp thông tin không có hàng dữ liệu) hóa cho một số RNA cấu thành nên ribosome, và 22 loại tRNA cần thiết cho quá trình phiên mã RNA thông tin thành protein. Cấu trúc dạng vòng này cũng… |
Phát sinh phi sinh học (thể loại Bài thiếu nguồn tham khảo đáng tin cậy) khai để lưu trữ thông tin, và sự tiến hóa đã dẫn đến sự xuất hiện của các thực thể polymer như RNA hoặc DNA có thể lưu trữ thông tin một cách thuận lợi… |
thông tin di truyền ở DNA mà nó chứa. Tuy nhiên, trong quá trình nhân đôi của DNA cũng như của nhiễm sắc thể, trong quá trình phiên mã (tổng hợp RNA)… |
Lão hóa (thể loại Trang có sử dụng tập tin không tồn tại) replication) là RNA làm khuôn để sao chép, hTERT (human telomerase reverse trancriptase) là protein xúc tác sự polymer hóa nucleotid. Thành phần RNA của telomerase… |