Kết quả tìm kiếm Vua Ả Rập Xê Út Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Vua+Ả+Rập+Xê+Út", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Ả Rập Xê Út (tiếng Ả Rập: ٱلسَّعُوْدِيَّة, chuyển tự as-Saʿūdīyah, "thuộc về Nhà Saud", cũng được viết là Ả Rập Saudi, Arab Saudi, Saudi Arabia), tên… |
ʕabd alʕaziːz ʔaːl suʕuːd]), sinh ngày 31 tháng 12 năm 1935, là Vua của Ả Rập Xê Út, giám sát viên hai nhà thờ Hồi giáo linh thiêng nhất và người đứng… |
U-23 quốc gia Ả Rập Xê Út, còn được gọi là đội tuyển bóng đá Olympic Ả Rập Xê Út, là đội tuyển quốc gia dưới 23 tuổi đại diện cho Ả Rập Xê Út tại Thế vận… |
Giải bóng đá chuyên nghiệp Ả Rập Xê Út (tiếng Ả Rập: دوري المحترفين السعودي, Dawriyy al-Muḥtarifayni as-Suʿūdī; tiếng Anh: Saudi Pro League, ngắn gọn… |
Vua Ả Rập Xê Út là nguyên thủ quốc gia và cũng là quốc vương của Ả Rập Xê Út. Nhà vua đóng vai trò là người đứng đầu nhà nước quân chủ Saudi - Nhà Saud… |
sæˈʢuːd]; 1 tháng 8 năm 1924 – 23 tháng 1 năm 2015) là quốc vương của Ả Rập Xê Út từ năm 2005 đến năm 2015. Abdullah là con của vị quốc vương khai quốc… |
Saud (tiếng Ả Rập: فهد بن عبد العزيز آل سعود Fahd ibn ‘Abd al-‘Azīz Āl Sa‘ūd; 1921 – 1 tháng 8 năm 2005) là quốc vương của Ả Rập Xê Út từ năm 1982 đến… |
(tiếng Ả Rập: فيصل بن عبدالعزيز آل سعود Fayṣal ibn ‘Abd al-‘Azīz Āl Su‘ūd; 14 tháng 4 năm 1906 – 25 tháng 3 năm 1975) là quốc vương Ả Rập Xê Út từ năm… |
(tiếng Ả Rập: خالد بن عبد العزيز آل سعود Khālid ibn ‘Abd al ‘Azīz Āl Su‘ūd; 13 tháng 2 năm 1913 – 13 tháng 6 năm 1982) là quốc vương của Ả Rập Xê Út từ năm… |
gia Ả Rập Xê Út (tiếng Ả Rập: المنتخب العربي السعودي لكرة القدم) là đội tuyển bóng đá đại diện cho Ả Rập Xê Út và do Liên đoàn bóng đá Ả Rập Xê Út (SAFF)… |
Quân đội Ả Rập Xê Út hay Lực lượng Vũ trang Ả Rập Xê Út (tiếng Ả Rập: القوات المسلحة الملكية السعودية) là lực lượng quân sự của Ả Rập Xê Út. Quân đội… |
(tiếng Ả Rập: سعود بن عبد العزيز آل سعود Su'ūd ibn 'Abd al-'Azīz Āl Su'ūd; 15 tháng 1 năm 1902 – 23 tháng 2 năm 1969) là quốc vương của Ả Rập Xê Út từ năm… |
Quốc ca Vương quốc Ả Rập Xê Út (tiếng Ả Rập: النشيد الوطني السعودي) lần đầu tiên được chính thức thông qua vào năm 1950 ở phiên bản không lời và vào năm… |
Thế tử Ả Rập Xê Út (tiếng Ả Rập: ولاية العهد السعودية) là vị trí quan trọng thứ hai trong Vương quốc Ả Rập Xê Út, vị trí nối ngôi thứ 2, và là người được… |
Bộ Quốc phòng Ả Rập Xê Út (tiếng Ả Rập: وزارة الدفاع) là một bộ ở của chính phủ Ả Rập Xê Út. Bộ Quốc phòng có nhiệm vụ phối hợp và giám sát an ninh quốc… |
tướng Ả Rập Xê Út (tiếng Ả Rập: رئاسة مجلس الوزراء السعودي) là Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng đồng thời đứng đầu Chính phủ Vương quốc Ả Rập Xê Út. Từ triều… |
Quốc huy Ả Rập Xê Út (tiếng Ả Rập: شعار السعودية) được phê chuẩn vào năm 1950. Theo Luật Cơ bản Ả Rập Xê Út, nó gồm có hai thanh kiếm để chéo nhau cùng… |
Cạnh tranh ảnh hưởng giữa Ả Rập Xê Út và Iran (đôi khi được gọi là Chiến tranh Lạnh Ả-rập Xê-út – Iran hay Chiến tranh Lạnh ở Trung Đông) là cuộc đấu… |
có tiền lệ tại các quốc gia ở thế giới Ả Rập: Tunisia, Algérie, Ai Cập, Yemen và Jordan, Mauritanie, Ả Rập Xê Út, Oman, Sudan, Syria, Iraq, Libya và Maroc… |
Riyadh (đổi hướng từ Riyadh, Ả Rập Xê Út) Ả Rập Xê Út. Thành phố cũng là thủ phủ của vùng Riyadh, và thuộc về vùng lịch sử Najd. Riyadh nằm tại trung tâm hoang mạc An Nafud của bán đảo Ả Rập,… |