Kết quả tìm kiếm Viễn Đông Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Viễn+Đông", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Viện Viễn Đông Bác cổ (tiếng Pháp: École française d'Extrême-Orient, viết tắt EFEO) là một trung tâm nghiên cứu của Pháp về Đông phương học, chủ yếu trên… |
Viễn Đông Nga (tiếng Nga: Да́льний Восто́к; phát âm [ˈdalʲnʲɪj vʌˈstok]) hay Transbaikalia là một thuật ngữ chỉ những vùng của Nga ở Viễn Đông, ví dụ,… |
Viễn Đông là một từ thuật ngữ dùng để chỉ các quốc gia Đông Á. Trước Chiến tranh thế giới thứ nhất, "Cận Đông" dùng để ám chỉ các vùng đất cạnh Đế quốc… |
Quân đội viễn chinh Pháp vùng Viễn Đông (tiếng Pháp: Corps Expéditionnaire Français en Extrême-Orient, tắt là CEFEO) là một lực lượng quân đội viễn chinh… |
Thành phố Hồ Chí Minh (đổi hướng từ Hòn ngọc Viễn Đông (Sài Gòn)) của Liên bang Đông Dương, được thực dân Pháp mệnh danh là Hòn ngọc Viễn Đông ("la perle de l'Extrême-Orient") hoặc một Paris nhỏ ở Viễn Đông ("le petit Paris… |
Romaja: dongasia; McCune–Reischauer: tongasia) còn được gọi là Đông Bắc Á, Đại Đông Á hoặc Viễn Đông, là những thuật ngữ mô tả một khu vực của châu Á có thể… |
Hòn ngọc Viễn Đông (tiếng Anh: Pearl of the Orient, tiếng Pháp: la Perle de l'Extrême-Orient) là danh hiệu mà một số nước phương Tây đặt cho một số thành… |
Tòa án Quân sự Quốc tế Viễn Đông (tiếng Anh: The International Military Tribunal for the Far East (IMTFE)) còn được gọi là các phiên tòa Tokyo hay Tòa… |
Cộng hòa Viễn Đông (Nga: Дальневосто́чная Респу́блика, ДВР, chuyển tự. Dalnevostochnaya Respublika, DVR, IPA: [dəlʲnʲɪvɐˈstotɕnəjə rʲɪsˈpublʲɪkə]), đôi… |
Bảo tàng Nghệ thuật Viễn Đông ở Toruń (Tiếng Ba Lan: Muzeum Sztuki Dalekiego Wschodu w Toruniu) là một trong năm chi nhánh của Bảo tàng Quận ở Toruń.… |
Viễn Tây Đỏ (tiếng Anh: Ostern, Istern) là một thông dụng ngữ đặc tả dòng điện ảnh Viễn Tây tại Liên Xô và khối cộng sản Đông Âu, nay mở rộng thành thể… |
Vùng liên bang Viễn Đông (tiếng Nga: Дальневосточный федеральный округ, chuyển tự Dalnevostochny federalny okrug) là vùng liên bang lớn nhất trong 8 vùng… |
bố của Quân đội Thiên hoàng Nhật Bản tại Tòa án Quân sự Quốc tế vùng Viễn Đông rằng số người chết đều là binh sĩ và rằng những hành động hung bạo như… |
Liên bang Đông Dương thuộc Pháp, được Pháp mệnh danh là "Hòn ngọc Viễn Đông" ("la perle de l'Extrême-Orient") hoặc một "Paris nhỏ ở Viễn Đông" ("le petit… |
Đây là Viện bảo tàng của trường Viễn Đông Bác cổ. Ngày ấy, đây là nơi trưng bày những đồ cổ thu thập từ các nước ở Đông Nam Á. Nǎm 1958, người Pháp bàn… |
bậc Đại tướng. Ông xuất thân từ khóa đầu tiên ở trường Võ bị Liên quân Viễn Đông do Quân đội Thuộc địa Pháp mở ra tại Cao nguyên Trung phần Việt Nam. Ra… |
Kế hoạch Navarre (thể loại Chiến tranh Đông Dương) chỉ huy Quân đội viễn chinh Pháp ở Đông Dương Henri Navarre (1898-1983) vạch ra năm 1953, nhằm xoay chuyển cục diện Chiến tranh Đông Dương. Mục tiêu của… |
diện quân Viễn Đông (tiếng Nga: Дальневосточный фронт) là một tổ chức tác chiến chiến lược của Hồng quân Liên Xô hoạt động ở khu vực Viễn Đông Liên Xô trong… |
Bộ Phát triển Viễn Đông và Bắc Cực Nga (tiếng Nga: Министерство Российской Федерации по развитию Дальнего Востока и Арктики) là một bộ liên bang được… |
là Trung tâm thương mại và kinh tế của khu vực. Được ví là "Hòn ngọc Viễn Đông", Thành phố Hồ Chí Minh với lịch sử hơn 300 năm đã khẳng định vị trí hàng… |