Kết quả tìm kiếm Vancouver Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Vancouver” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Vancouver (phát âm tiếng Anh: /væŋˈkuːvər/ hay /vænˈkuːvər/), tên chính thức là Thành phố Vancouver (tiếng Anh: City of Vancouver), là một đô thị hải… |
tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2014. ^ “Vancouver Whitecaps History”. Vancouver Whitecaps FC. ngày 11 tháng 10 năm 2010. Lưu trữ bản gốc… |
chuyên ngành văn học Anh tại cơ sở vệ tinh của Đại học Bang Washington gần Vancouver , Washington . Khi bạn cùng phòng của cô, Kate Kavanagh, bị ốm và không… |
đến qua các phim truyền hình Như sương như mưa lại như gió, Tạm Biệt Vancouver, Thất kiếm hạ Thiên Sơn, Màn đêm ở Cáp Nhĩ Tân, Không kịp nói yêu em,… |
thể thao trên thế giới lựa chọn làm ca khúc của câu lạc bộ, bao gồm cả Vancouver Whitecaps (với tựa "White is the Colour") và Saskatchewan Roughriders… |
Hội đồng Giáo dục Vancouver (Học khu #39, Tiếng Anh: Vancouver School Board) là một học khu đặt cơ sở tại thành phố Vancouver, British Columbia, Canada… |
Alphonso Davies (đề mục Vancouver Whitecaps FC) khuôn khổ giải nhà nghề Mỹ (MLS). Davies gia nhập Bayern từ câu lạc bộ Vancouver Whitecaps của MLS với một bản hợp đồng có thời hạn kéo dài đến năm 2023… |
bình xanh (tên tiếng Anh: Greenpeace) là một tổ chức được thành lập ở Vancouver, British Columbia, Canada năm 1971. Tổ chức này nổi tiếng vì những chiến… |
hai thuộc địa: British Columbia (nằm trong lục địa) và Vancouver (nằm ngay trên đảo Vancouver). Đến năm 1866 hai thuộc địa này sáp nhập với nhau thành… |
49° Bắc. Hiệp định này mở đường cho việc hình thành các thuộc địa đảo Vancouver (1849) và British Columbia (1858). Sau một vài hội nghị hiến pháp, Đạo… |
Trung: 鍾嘉欣; sinh ngày 9 tháng 4 năm 1984 tại Maple Ridge, Prince Rupert, Vancouver, British Columbia, Canada) là một nữ diễn viên, ca sĩ kiêm nhạc sĩ người… |
Grimes đã phát hành năm album phòng thu và hai EP. Sinh ra và lớn lên ở Vancouver, Grimes bắt đầu đi hát từ khoảng năm 2007. Cô đã phát hành hai album,… |
Canada là Mariann Barrena McClay. Sau đó 2 người đã chính thức kết hôn tại Vancouver vào tháng 7 năm 2014. Vào tháng 5 năm 2009, ông xuất bản một cuốn tự truyện… |
niên 1930 Nhật Bản đã tặng thành phố Vancouver của Canada với nhiều cây anh đào và nhiều đường phố tại Vancouver vào mùa xuân được phủ với hoa anh đào… |
năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2013. ^ “Vancouver Twinning Relationships” (PDF). City of Vancouver. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2009. ^ “Gradovi… |
Hoàng hôn dân dụng ở Vịnh Amoudi, Santorini, Hy Lạp Chạng vạng hàng hải ở Vancouver, British Columbia, Canada (phía không có mặt trời) Chạng vạng Bình minh… |
Study in Historical Phonology. University of British Columbia Press. Vancouver, năm 1984. ISBN 0-7748-0192-1. Trang 212. ^ Edwin G. Pulleyblank. Lexicon… |
2002 và kết thúc là tháng mười một. Hầu hết các cảnh quay đã diễn ra tại Vancouver Film Studios, cơ sở sản xuất lớn nhất bên ngoài Los Angeles ở Bắc Mỹ.… |
mập và rùa biển. Chúng thường bị bắt gặp ở vùng bờ biển phía Tây Đảo Vancouver, gần đảo Haida Gwaii. Loại này thường tập trung thành những nhóm khoảng… |
Sân bay quốc tế Vancouver (IATA: YVR, ICAO: CYVR) là một sân bay quốc tế nằm trên đảo biển ở Richmond, British Columbia, Canada, khoảng 12 km (7,5 dặm)… |