Kết quả tìm kiếm Vai trò trong thương mại Chloride Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Vai+trò+trong+thương+mại+Chloride", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Natri chloride (hay còn gọi là muối ăn, muối hay muối mỏ) là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học NaCl. Natri chloride là muối chủ yếu tạo ra độ mặn… |
kết đơn (−Cl). Ion chloride là một anion (ion tích điện âm). Các muối chloride như natri chloride thường tan trong nước. Chloride cũng là một nguyên tử… |
Chlor (đề mục Vai trò sinh học) chlor được buôn bán thương mại, bao gồm các hợp chất đa dạng như methan và ethane đã được chlor hóa, vinyl chloride, polyvinyl chloride (PVC) nhôm trichloride… |
Acid hydrochloric (thể loại Muối chloride) một acid vô cơ mạnh, tạo ra từ sự hòa tan của khí hydro chloride (công thức hóa học: HCl) trong nước. Ban đầu, acid này được sản xuất từ acid sulfuric… |
Muối ăn (thể loại Muối chloride) được đóng gói và phân phối theo các kênh thương mại. Muối ăn ngày nay là muối tinh, chứa chủ yếu là chloride natri nguyên chất (95% hay nhiều hơn). Nó… |
Amonia (đề mục Xuất hiện trong tự nhiên) dụng trong nhiều sản phẩm tẩy rửa thương mại. Nó chủ yếu được thu thập bằng cách tổng hợp hạ mức của không khí và nước. Mặc dù khá phổ biến trong tự nhiên… |
chất rắn không màu. Mặc dù vàng(III) chloride không có công dụng thương mại nhưng chất này có nhiều công dụng trong phòng thí nghiệm. Năm 2003, nhà hóa… |
Kali (đề mục Sản xuất thương mại) là nguyên tố được thay thế cho natri kim loại trong hầu hết các phản ứng hóa học. Các ion kali có vai trò cần thiết cho chức năng của mọi tế bào sống.… |
Natri (thể loại Chất tải nhiệt (trong lò phản ứng hạt nhân)) được phát triển năm 1886. Natri hiện được sản xuất thương mại bằng phương pháp điện phân natri chloride nóng chảy, theo công nghệ được cấp bằng sáng chế… |
phân lithi chloride do Robert Bunsen và Augustus Matthiessen thực hiện. Việc phát hiện ra quy trình này đã dẫn đến việc sản xuất lithi thương mại kể từ năm… |
trong sản xuất long não tổng hợp thương mại liên quan đến sự tái sắp xếp Wagner-Meerwein của tạo amfen isobornyl acetat; ở đây acid acetic đóng vai trò… |
Fluor (đề mục Vai trò sinh học) từ dự án Manhattan trong Chiến tranh thế giới thứ hai. Do vấn đề về chi phí tinh chế fluor tinh khiết, đa số ứng dụng thương mại chủ yếu đến từ các hợp… |
(tên thương mại Milestab 9, Eusolex 4360, Escalol 567, KAHSCREEN BZ-3) là một hợp chất hữu cơ. Nó là một chất rắn màu vàng nhạt dễ dàng tan trong hầu hết… |
Colestyramine (đề mục Sử dụng trong y tế) cholestyramine (USAN) (tên thương mại Questran, Questran Light, Cholybar, Olestyr) là một chất cô lập axit mật, liên kết mật trong đường tiêu hóa để ngăn… |
Ceri (thể loại Trang thiếu chú thích trong bài) một nguyên tố hóa học với ký hiệu Ce và số nguyên tử 58. Ceri không có vai trò sinh học nào đã biết. Ceri được Jöns Jakob Berzelius và Wilhelm Hisinger… |
Levocabastine (tên thương mại Livostin) là một chất đối kháng thụ thể H 1 thế hệ thứ hai được chọn lọc được phát hiện tại Janssen Pharmaceutica vào năm… |
Molybden (đề mục Vai trò sinh học) Molipđen(VI) chloride MoCl6 (chất rắn màu nâu), Giống như crom và một số kim loại chuyển tiếp khác, molypden có khả năng tạo ra các liên kết bậc bốn. Vai trò quan… |
là nguồn thương mại của nguyên tố này. Một số khoáng vật của kali và chloride kali cũng chứa rubidi với khối lượng đáng kể về mặt thương mại. Nước biển… |
này thông thường không tìm thấy trong cơ thể người và không đóng một vai trò sinh học nào cả. Ytri tương đối ổn định trong không khí, trông khá giống scandi… |
quá trình cứng hóa của bê tông. Sử dụng chloride calci, calci nitratvà nitrat natri. Chú ý không sử dụng chloride để tránh gây ăn mòn thép cốt và bị cấm… |