Kết quả tìm kiếm Universidad de Chile Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Universidad+de+Chile", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
sống văn hóa bắt đầu phát triển. Năm 1843 Universidad de Chile được thành lập, tiếp theo Pontifica Universidad Catolica vào năm 1888. Đến năm 1885, dân… |
Chile (phát âm tiếng Tây Ban Nha: [ˈtʃile], phiên âm: Chi-lê), tên chính thức là Cộng hòa Chile (tiếng Tây Ban Nha: República de Chile) là một quốc gia… |
Đại học Chile (tiếng Tây Ban Nha: Universidad de Chile) là tổ chức giáo dục lớn nhất và lâu đời nhất ở Chile và một trong những tổ chức giáo dục lâu đời… |
bóng đá quốc gia Chile (tiếng Tây Ban Nha: Selección de fútbol de Chile) là đội tuyển của Liên đoàn bóng đá Chile và đại diện cho Chile trên bình diện quốc… |
Nha) Servicio sismologico Universidad de Chile. Listado de Terremotos Históricos (Chile) Lưu trữ 2007-08-21 tại Wayback Machine. Bản mẫu:Địa chất Chile… |
Hugo Villanueva (thể loại Cầu thủ bóng đá Universidad de Chile) hậu vệ bóng đá người Chile thi đấu cho Chile ở Giải vô địch bóng đá thế giới 1966. Anh cũng thi đấu cho Club Universidad de Chile. ^ Giải vô địch bóng… |
The Memory Question in Democratic Chile, 1989–2006. Duke University Press, 2010. tr. 238–239. ^ Universidad de Chile (ngày 29 tháng 7 năm 2010). “Curriculum… |
Manuel Pellegrini (thể loại Cầu thủ bóng đá nam Chile) vô địch quốc gia ở 4 quốc gia khác nhau. Universidad de Chile Copa Chile: 1979 Universidad Católica Copa Chile: 1995 Copa Interamericana: 1993 LDU Quito… |
a professor and physician. Has taught at Universidad Complutense de Madrid, USACH, and Universidad de Chile Egaña Baraona, María Loreto; Núñez P., Iván;… |
Instalaciones Solares Térmicas Domiciliarias (bằng tiếng Tây Ban Nha). Universidad de Chile. tháng 9 năm 2007. tr. 81. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2015. Concepción… |
Wayback Machine Departamento de Biología Celular y Genética, Facultad de Medicina, Universidad de Chile, Santiago, Chile. Quote: The Chilean population… |
Leonel Sánchez (thể loại Cầu thủ bóng đá Universidad de Chile) Chile. Ông chơi ở vị trí tiền vệ trái trong vòng 20 năm từ 1953 đến 1973. Trong 20 năm là cầu thủ, có tới 17 năm ông chơi tại câu lạc bộ Universidad de… |
^ “Excellence and Global Vision – Facultad Economía y Negocios Universidad de Chile”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng… |
Édson Puch (thể loại Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Chile) đá người Chile chơi ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ Primera Division, Universidad Católica. Anh đã chia tay đội tuyển bóng đá quốc gia Chile khi đội bóng… |
David Pizarro (thể loại Cầu thủ bóng đá nam Chile) bóng đá quốc tế người Chile, từng là thành viên đội tuyển tham dự Olympic Sydney. Anh hiện là cầu thủ của Universidad de Chile. Biệt danh của Pizarro… |
Instalaciones Solares Térmicas Domiciliarias (bằng tiếng Tây Ban Nha). Universidad de Chile. tr. 81. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2015. 23°39′N 70°24′T / 23… |
Ángelo Henríquez (thể loại Cầu thủ bóng đá nam Chile ở nước ngoài) với mức phí 4 triệu € Henríquez ra mắt Universidad de Chile trong trận đấu với Unión San Felipe tại Copa Chile vào ngày 27 tháng 6 năm 2011. Cùng năm… |
Charles Aránguiz (thể loại Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Chile) người Chile, chơi ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Brazil Internacional và đội tuyển bóng đá quốc gia Chile. Ở câu lạc bộ cũ là Universidad de Chile, Aránguiz… |
Paraguay, Peñarol của Uruguay, San Lorenzo của Argentina và Universidad de Chile của Chile. Peru và Venezuela đã không cử đại diện vô địch giải đấu quốc… |
Paulina Veloso (thể loại Nữ chính khách Chile) của Universidad de Concepción. Con của bà là Nicolás Grau, từng là chủ tịch của Liên đoàn sinh viên Đại học Chile (Federación de Estudiantes de la Universidad… |