Kết quả tìm kiếm Tổng quan Giáo Dục Giới Tính Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tổng+quan+Giáo+Dục+Giới+Tính", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Giáo dục giới tính là một thuật ngữ rộng miêu tả việc giáo dục về giải phẫu sinh dục, sinh sản, quan hệ tình dục, sức khỏe sinh sản, các mối quan hệ tình… |
Giáo dục giới tính (tên gốc tiếng Anh: Sex Education) là một bộ phim truyền hình phát hành trên mạng thể loại hài-drama, sáng tạo bởi Laurie Nunn, được… |
là có tính giáo dục. Tuy nhiên, không thể bắt ép một người học một thứ gì đó mà bản thân họ không có nhu cầu,như vậy là phản giáo dục Giáo dục thường… |
hướng tính dục là một loại hấp dẫn về mặt tình cảm hoặc tình dục (hoặc cả hai) một cách lâu dài đối với những người thuộc giới tính hoặc giới khác, thuộc… |
Tính dục ở loài người là năng lực giới tính, thể chất, tâm lý, và sinh dục, bao gồm mọi khía cạnh đặc trưng của nam giới và nữ giới. Tình dục là một khái… |
giới tính Giáo dục giới tính Vốn giới tính Thể hiện giới tính Nhận thực giới tính Giới Maynard-Smith, J. The Evolution of Sex (Sự tiến hóa của giới tính)… |
Phương pháp Giáo dục Montessori là một phương pháp sư phạm giáo dục trẻ em dựa trên nghiên cứu và kinh nghiệm của bác sĩ và nhà giáo dục Ý Maria Montessori… |
Giáo dục Việt Nam là từ để chỉ nền giáo dục Việt Nam dưới chính thể Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (từ 1976 đến nay). Nền giáo dục này là một sự tiếp… |
trình giáo dục giới tính và giáo dục tình dục chỉ rõ việc không quan hệ tình dục có sẵn để giáo dục người vị thành niên về hoạt động tình dục; các chương… |
Nền giáo dục Việt Nam Cộng hòa là nền giáo dục ở các vùng do chế độ Việt Nam Cộng hòa kiểm soát tại miền Nam Việt Nam từ 1955 tới 1975 (các vùng do Mặt… |
giáo dục phát huy tính chủ động và tiềm năng của mỗi học sinh, các phương pháp kiểm tra, đánh giá phù hợp với mục tiêu giáo dục và phương pháp giáo dục… |
Đồng tính luyến ái là sự hấp dẫn tình dục, sự hấp dẫn lãng mạn hoặc hành vi tình dục giữa những người cùng giới tính hoặc giới tính xã hội. Là một xu hướng… |
Ngành STEM (đổi hướng từ Giáo dục STEM) hạn về khoa học sinh học, máy tính và khoa học và kỹ thuật thông tin, giáo dục và nhân lực, kỹ thuật, nghiên cứu và giáo dục về môi trường, khoa học địa… |
Giáo dục bậc cao (tiếng Anh: higher education) là giai đoạn giáo dục bậc cao thường diễn ra ở các viện đại học, trường đại học, trường cao đẳng, học viện… |
thế giới thông qua hợp tác quốc tế trong các lĩnh vực giáo dục, khoa học, văn hóa và thông tin. UNESCO hiện có 195 quốc gia thành viên và 12 quan sát… |
chuyển đổi giới tính (chưa phẫu thuật chuyển đổi bộ phận sinh dục), vì vậy cần tránh nhầm lẫn họ với Người đã thực hiện chuyển đổi giới tính (là những… |
Đồng tính nữ (tiếng Anh: lesbian) là người một người phụ nữ bị thu hút bởi người cùng giới. Khái niệm này cũng được dùng để chỉ bản dạng tính dục hoặc… |
Trường mẫu giáo hay trường mầm non (tiếng Anh: Kindergarten) là hệ thống chương trình giáo dục dành cho trẻ mầm non dựa trên các hoạt động chơi, ca hát… |
LGBT ở Việt Nam (đổi hướng từ Đồng tính, lưỡng giới và chuyển giới ở Việt Nam) quan hệ tình dục đồng giới. Từ trước thế kỷ 20, các hành vi đồng tính chưa từng bất hợp pháp trong lịch sử Việt Nam. Việc mặc quần áo khác giới cũng đã được… |
giới tính hay kỳ thị giới tính (tiếng Anh: sexism), một thuật ngữ xuất hiện giữa thế kỷ 20, là một dạng niềm tin hay thái độ cho rằng một giới tính là… |