Kết quả tìm kiếm Tập tính Họ Vượn Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tập+tính+Họ+Vượn", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Họ Vượn (danh pháp khoa học: Hylobatidae) là một họ chứa các loài vượn. Các loài hiện còn sinh tồn được chia ra thành 4 chi, dựa trên số lượng nhiễm sắc… |
Tập tính kiếm ăn (hay gọi gọn là kiếm ăn) là việc các động vật tìm kiếm nguồn thức ăn trong tự nhiên hoang dã. Nó ảnh hưởng đến sức khỏe và thể trạng của… |
Họ Người (Hominidae) còn được biết đến là vượn lớn (great ape), là một họ linh trưởng. Họ này bao gồm 8 loài trong 4 chi: chi Pongo (đười ươi Borneo,… |
tính dục, đi cùng với dị tính/dị tính luyến ái và đồng tính/đồng tính luyến ái, tất cả tồn tại trong phổ dị tính - đồng tính. Một bản dạng song tính… |
tu chỉnh và bàn tay khéo léo. Các loài linh trưởng có kích thước từ loài vượn cáo chuột Berthe, nặng 30g (1 oz), đến loài khỉ đột miền Đông, nặng hơn 200 kg… |
Đười ươi (đề mục Sinh thái và tập tính) Đười ươi (Danh pháp khoa học: Pongo) là một chi vượn lớn bản địa của các khu rừng nhiệt đới thuộc Indonesia và Malaysia. Hiện nay phạm vi cư trú của đười… |
(Rhinopithecus avunculus) CR Siêu Họ: Hominoidea Họ: Hylobatidae (Vượn) Chi: Nomascus (Vượn mào) Vượn đen tuyền (Nomascus concolor) EN Vượn đen má vàng Nam (Nomascus… |
Dũng sĩ Hesman (thể loại Truyện tranh dài tập) hại ở tập 22. Gasco (Gát-cô): Người hành tinh Gát-cô. Người hành tinh này có khuôn mặt giống người vượn và ai cũng tên là "Gát-cô", trí óc của họ kém phát… |
lượng các loài thú, chim và bò sát trong vườn. Một số loài thú lớn như hổ, vượn đen má trắng đã tuyệt chủng ở Cúc Phương do sức ép từ các hoạt động săn bắn… |
Nghĩa của từ singe bao gồm cả "vượn" và "khỉ". Truyện được bắt đầu với cuộc đối thoại của một cặp có tên là Jinn và Phillys. Họ đang đi trên một tàu vũ trụ… |
amahiko-nyūdo (尼彦入道, amahiko-nyūdo?) và arie (アリエ, arie?) được mô tả như vượn, giống chim, hay không có thân (giống động vật chân đầu), và thường có 3… |
Tập tính vị tha ở động vật là tập tính hy sinh quyền lợi bản thân cá thể thậm chí cả tính mạng vì lợi ích sinh tồn của cả bầy đàn, thông thường trong… |
dấu sự phân chia phát sinh loài của siêu họ Hominoidea (vượn) thành họ Hylobatidae (vượn) và Hominidae (vượn lớn). Sự phân chia được ước định niên đại… |
Marsupilami (thể loại Vượn hư cấu) nhiều loại hình khác. Tiểu hành tinh 98494 Marsupilami được đặt theo tên của vượn đốm này. Tên con vật là từ kết hợp của từ marsupial (thú có túi), cái tên… |
Sterkfontein, Kromdraai và các hang Makapansgat cho thấy nhiều giống người vượn phương Nam đã tồn tại tại Nam Phi từ khoảng ba triệu năm trước. Tiếp sau… |
loài linh trưởng cổ xưa nhất, với các loài vượn cáo như vượn cáo đuôi vòng của Madagascar, các loài cu li và vượn mắt kính (galago) và khỉ lùn, đây là là… |
mỗi loài trong họ này được gọi là mustelid. Họ Chồn là họ lớn nhất trong Bộ Ăn thịt, và các loài còn tồn tại của họ được chia vào 8 phân họ. Chúng được tìm… |
Con người là một loài vượn lớn thuộc liên họ Hominoidea. Dòng dõi vượn phái sinh con người lần lượt tách khỏi dòng dõi vượn nhỏ (họ Hylobatidae), dòng dõi… |
Trái Đất (thể loại Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách biên tập viên) trở nên đa dạng, và một vài triệu năm trước đây thì một loài động vật dáng vượn ở châu Phi đã có khả năng đứng thẳng. Điều này cho phép chúng sử dụng công… |
biệt cá nhân trong hành vi gần cuối thế kỷ XX. Một số loài khỉ không đuôi, vượn, voi, chim ác là và một số loài cá voi có khả năng nhận thức được bản thân… |