Kết quả tìm kiếm Tóm tắt Odyssey Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tóm+tắt+Odyssey", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Odyssey (phát âm tiếng Anh: /ˈɒdəsi/; tiếng Hy Lạp cổ: Ὀδύσσεια, chuyển tự Odýsseia, phát âm tiếng Hy Lạp: [o.dýs.seː.a]) là một trong hai thiên sử thi… |
vụ chủ tịch hội đồng quản trị. Trong buổi phát trực tiếp bản thông tin tóm tắt về công ty vào tháng 11, Hybe công bố kế hoạch mở rộng IP của mình thông… |
Hoa Kỳ (đề mục Thâu tóm lãnh thổ nước khác) (tiếng Anh: The United States of America, United States of America, USA), gọi tắt là Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States, US hoặc U.S., nguyên văn 'Hợp chúng… |
Hoa du ký (đổi hướng từ A Korean Odyssey) Hoa Du Ký (Tiếng Hàn: 화유기; Hanja: 華遊記/花遊記/和遊記; tựa tiếng Anh: A Korean Odyssey) là một bộ phim truyền hình Hàn Quốc có sự tham gia của Lee Seung-gi, Cha… |
Thái, theo Jesus; Phúc âm Máccô chương 12, câu 28-34). Thánh Augustine tóm tắt điều này khi ông viết "Yêu Chúa, và làm như bạn phải làm". Sứ đồ Phaolô… |
Guitarist Darren Middleton đã tóm tắt công việc của họ ở Hoa Kỳ bằng cách nêu rõ "Năm nay có một chút mờ mịt". Odyssey Number Five được phát hành vào… |
The Journey of Man (đề mục Tóm tắt) The Journey of Man: A Genetic Odyssey (tạm dịch: Hành trình của loài người) là cuốn sách của Spencer Wells (sn. 1969), một nhà di truyền học và nhân chủng… |
nghiệp của Steve Jobs qua ảnh 'Huyền thoại' Steve Jobs của hãng Apple qua đời Tiểu sử chính thức của Steve Jobs Bản tóm tắt công việc của Steve Jobs… |
dù rằng văn tự đó cũng có lẽ được đọc là "Hyperion" ([u]-pe-rjo-[ne]). Tóm lại, ta vẫn chưa rõ nguồn gốc của cái tên Apollo. Kiểu chính tả Ἀπόλλων (phát… |
theo những lời lẽ tương tự. Chủ nghĩa cơ hội về tôn giáo của ông được tóm tắt trong câu nói nổi tiếng của chính ông: "Chính bằng việc làm cho mình thành… |
tương đối hoàn chỉnh về Chiến tranh thành Troia. Cùng với phần tiếp theo Odyssey cũng được cho là do Homer sáng tác, Iliad là một trong những tác phẩm lâu… |
sạn riêng của Nolan. Để chuẩn bị cho vai diễn, Murphy đã làm điều mà anh tóm tắt là "đọc rất nhiều" về cuộc đời của Oppenheimer, và còn được truyền cảm… |
do Đại học Indiana thực hiện: "The Chymistry of Isaac Newton" và được tóm tắt trong một cuốn sách. Những đóng góp cơ bản của Newton cho khoa học bao… |
Wayback Machine. các trang148–149 Princeton University Press, 2005. See also Odyssey in Climate Modeling, Global Warming, and Advising Five Presidents ^ “North… |
những câu truyện mâu thuẫn nhau của các nhà thơ đương thời và cung cấp một tóm tắt lớn về thần thoại Hy Lạp truyền thống và các truyền thuyết anh hùng. Apollodorus… |
Pearson Education Ltd. ISBN 9780582032798. Carroll, Peter N. (1994). The Odyssey of the Abraham Lincoln Brigade: Americans in the Spanish Civil War. Stanford… |
Scientific America phục vụ cho nhu cầu của rộng rãi độc giả và cung cấp các tóm tắt phi kỹ thuật trong các lĩnh vực phổ thông của nghiên cứu, bao gồm các khám… |
Cosmos: A Spacetime Odyssey (Vũ trụ: Chuyến du hành không-thời gian) là một bộ phim tài liệu khoa học nước Mỹ, được trình chiếu vào năm 2014. Chương trình… |
: Сов. энциклопедия, 1985 ^ Skrjabina, Elena. Siege and Survival: The Odyssey of a Leningrader. Carbondale: Southern Illinois University Press, 1971… |
Standing Up in the Milky Way (thể loại Các tập phim Cosmos: A Spacetime Odyssey) tập trong bộ phim tài liệu về khoa học ở nước Mỹ: Cosmos: A Spacetime Odyssey (Vũ trụ: Chuyến du hành không-thời gian), được trình chiếu lần đầu tiên… |