Kết quả tìm kiếm Tính cách Hiến Từ Hoàng Thái Hậu Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tính+cách+Hiến+Từ+Hoàng+Thái+Hậu", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
hóa là Từ Hi Thái hậu T'zu-hsi; 10 tháng 10 năm 1833 – 15 tháng 11 năm 1908), thường được gọi là Từ Hi Hoàng thái hậu (慈禧皇太后), Từ Hi Thái hậu (慈禧太后),… |
Hoàng hậu), hoặc là từ dòng bên nhập tự, do đó có nhiều trường hợp mà Thái hoàng thái hậu có thể không thật sự là bà nội về mặt huyết thống của Hoàng… |
Hiến Từ Tuyên Thánh Hoàng hậu (Tiếng Trung: 憲慈宣聖皇后, 1299 - 14 tháng 12, 1369), còn hay gọi là Hiến Từ Hoàng thái hậu (憲慈皇太后), sách Khâm định chép Huệ Từ Thái… |
Khang Từ Hoàng Thái Hậu hay Khang Từ Hoàng Quý Thái Phi hoặc Khang Từ Hoàng Quý Phi (康慈皇貴妃), là Hoàng Quý Phi của Thanh Tuyên Tông Đạo Quang Hoàng đế, và… |
Từ Thánh Quang Hiến Hoàng hậu (Tiếng Trung: 慈聖光獻皇后, 1016 - 16 tháng 11, 1079), còn gọi Từ Thánh Tào Thái hậu (慈聖曹太后) hay Từ Thánh hậu (慈聖后) là Hoàng hậu thứ… |
đến như Từ An Hoàng thái hậu (慈安皇太后) hoặc Đông Thái hậu (東太后), kế thất nhưng là Hoàng hậu đầu tiên và duy nhất của Thanh Văn Tông Hàm Phong Hoàng đế và… |
hvwangheu; 29 tháng 2, năm 1640 - 20 tháng 3, năm 1663), thường gọi Từ Hòa Hoàng thái hậu (慈和皇太后), là phi tần của Thanh Thế Tổ Thuận Trị Đế và sinh mẫu của… |
Tông Hoàng hậu (清德宗皇后), Long Dụ Hoàng hậu (隆裕皇后) hay Long Dụ Thái hậu (隆裕太后), là Hoàng hậu duy nhất của Thanh Đức Tông Quang Tự Hoàng đế, vị Hoàng đế thứ… |
Trang Thái hậu (孝莊太后), Chiêu Thánh Thái hậu (昭聖太后) hoặc Hiếu Trang Thái hoàng thái hậu (孝莊太皇太后), là một phi tần của Thanh Thái Tông Hoàng Thái Cực, thân… |
Hiếu Từ Cao Hoàng hậu Mã thị (Tiếng Trung: 孝慈高皇后馬氏, 18 tháng 7 năm 1332 – 23 tháng 9 năm 1382), thường gọi Minh Thái Tổ Mã Hoàng hậu (明太祖馬皇后) để phân biệt… |
Hoàng Thái Cực lên ngôi, ông truy tôn thụy hiệu của mẹ là "Hiếu Từ Chiêu Hiến Kính Thuận Nhân Huy Ý Đức Hiển Khánh Thừa Thiên Phụ Thánh Cao Hoàng hậu"… |
Hiếu Kính Hiến Hoàng hậu (Tiếng Trung: 孝敬憲皇后; tiếng Mãn: ᡥᡳᠶᠣᠣᡧᡠᠩᡤᠠ ᡝᠩᡤᡠᠨ ᡨᡝᠮᡤᡝᡨᡠᠯᡝᡥᡝ ᡥᡡᠸᠠᠩᡥᡝᠣ, Möllendorff: hiyoošungga enggun temgetulehe hūwangheo, Abkai:… |
Nhân Thọ Hoàng thái hậu (Tiếng Trung: 仁壽皇太后; tiếng Mãn: ᡥᡳᠶᠣᠣᡧᡠᠩᡤᠠ ᡤᡠᠩᠨᡝᠴᡠᡴᡝ ᡤᠣᠰᡳᠨ ᡥᡡᠸᠠᠩᡥᡝᠣ, Möllendorff: hiyoošungga gungnecuke gosin hūwangheo, Abkai: hiyouxungga… |
khoảng cách nhạy cảm của Mạc phủ với hoàng gia. Ichijō Masako - Hoàng hậu của Thiên hoàng Minh Trị. Được biết đến với tôn hiệu [Chiêu Hiến Hoàng thái hậu] dưới… |
Cung Từ Hoàng thái hậu (恭慈皇太后), là Hoàng hậu thứ hai của Thanh Nhân Tông Gia Khánh Hoàng đế. Xuất thân đại tộc Nữu Hỗ Lộc thị, Hiếu Hòa Duệ Hoàng hậu được… |
thái hậu rồi thái hoàng thái hậu, khi qua đời bà được truy tôn làm hoàng hậu. Bà thường được biết đến với tôn hiệu là Từ Dụ thái hậu (慈裕太后). Bà được xem… |
1718), Thanh Thế Tổ Kế hậu (清世祖继后) hay còn gọi Nhân Hiến Hoàng thái hậu (仁憲皇太后), là Hoàng hậu thứ hai của Thanh Thế Tổ Thuận Trị Hoàng đế và là Đích mẫu của… |
Khánh Từ Tuyên Khang Huệ Hoàng thái hậu, cùng sách phong Hoàng quý phi Nhiếp lục cung sự. Khi buổi lễ kết thúc, ban chiếu cáo thiên hạ. ^ Văn hiến,… |
Tuyên Từ hoàng thái hậu (Tiếng Trung: 宣慈皇太后, ? - 14 tháng 9, 1318), là hoàng hậu thứ hai của Trần Nhân Tông. Hầu như không có nhiều thông tin về bà. Theo Đại… |
Hiếu Hiến Đoan Kính Hoàng hậu (Tiếng Trung: 孝獻端敬皇后; tiếng Mãn: ᡥᡳᠶᠣᠣᡧᡠᠩᡤᠠ ᠠᠯᡳᠪᡠᠩᡤᠠ ᡝᠯᡩᡝᠮᠪᡠᡥᡝ ᡥᡡᠸᠠᠩᡥᡝᠣ, Möllendorff: hiyoošngga alibungga eldembuhe hūwangheo;… |