Kết quả tìm kiếm Tâm trạng Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tâm+trạng", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Trong tâm lý học, tâm trạng là một trạng thái cảm xúc. Ngược lại với cảm xúc hay ảnh hưởng, tâm trạng ít cụ thể hơn, ít căng thẳng hơn và ít có khả năng… |
Tâm trạng khi yêu (Hoa phồn thể: 花樣年華, Hoa Tiếng Trung: 花样年华, pinyin: Huāyàng niánhuá, Hán Việt: Hoa dạng niên hoa, tạm dịch: Năm tháng vui vẻ trôi đi như… |
dân gian có câu "Trạng chết, Chúa cũng băng hà", Khi Quỳnh chết, gia đình và dân làng đều thương tiếc, về phần Quỷnh đã quyết tâm học hành để giúp dân… |
một định nghĩa chung về cảm xúc. Cảm xúc thường đan xen vào nhau với tâm trạng, tính khí, cá tính, sáng tạo và động lực. Nghiên cứu về cảm xúc đã tăng… |
Trầm cảm (thể loại Rối loạn tâm thần và hành vi) Disorder) hay trầm cảm là một chứng rối loạn tâm thần phổ biến. Các triệu chứng của căn bệnh bao gồm: tâm trạng buồn bã kéo dài ít nhất hai tuần liên tiếp… |
Thuốc ổn định tâm trạng là một loại dược phẩm tâm thần dùng để điều trị rối loạn tâm trạng đặc trưng bởi sự thay đổi tâm trạng dữ dội và kéo dài, điển… |
giải Nam diễn viên xuất sắc nhất tại Liên hoan phim Cannes với bộ phim Tâm trạng khi yêu (2000), và hiện đang giữ kỷ lục về số lần chiến thắng giải Nam… |
Rối loạn tâm trạng, còn được gọi là rối loạn cảm xúc tâm trạng, là một nhóm các tình trạng trong đó sự rối loạn tâm trạng của con người là đặc điểm cơ… |
tác phong, hành vi, cảm xúc và ý tưởng của người bệnh. Bệnh tâm thần thường gây ra tình trạng đau khổ hoặc suy giảm chức năng cá nhân đáng kể. Những đặc… |
Thái độ (thể loại Thái độ tâm lý) phức tạp và được hình thành thông qua trải nghiệm trong cuộc sống. Nó là tâm trạng sẵn có của một người đối với một giá trị cụ thể và được kích thích thông… |
Tác động (thể loại Tâm lý tiến hóa) Tác động, trong lĩnh vực tâm lý học, ám chỉ đến trải nghiệm cơ bản về cảm xúc, tình cảm, sự gắn bó, hoặc tâm trạng. Khái niệm về tác động phát triển vào… |
sinh dục của người đó và vì thế trở nên phẫn nộ. Tâm trạng phẫn nộ này chính là yếu tố gián đoạn trạng thái trung hữu; thần thức đã bước vào tử cung của… |
cuộc sống rối ren, tơi bời của xã hội nửa thực dân, nửa phong kiến và là tâm trạng buồn sầu, ưu uất, lạc lõng giữa vòng đời. Tính khuynh hướng của nghệ thuật… |
Rối loạn lưỡng cực (đổi hướng từ Tâm thần lưỡng cực) Anh: manic depression), là một bệnh tâm thần có đặc trưng là các giai đoạn trầm cảm đi kèm với các giai đoạn tâm trạng hưng phấn ở mức bất thường kéo dài… |
tích và hệ thống hoá các tâm sở là một kì công của các Đại luận sư Ấn Độ. Các Tâm sở miêu tả tất cả những khía cạnh tâm trạng mà ai cũng có thể tự khám… |
đã rời khỏi Dexter. Tại thời điểm nay, Dexter vẫn chưa cảm nhận được tâm trạng của Emma thất vọng về anh ta đến nhường nào, và đã yêu cầu Emma quay lại… |
giải quyết các tình trạng sức khỏe và các vấn đề cuộc sống mới đầu khó điều trị trong bệnh viện. Được phát triển tại Trung tâm Y tế Đại học Massachusetts… |
hệ ngữ pháp giữa các từ khác trong câu, hoặc là để chỉ rõ thái độ hoặc tâm trạng của người nói. Chúng báo hiệu quan hệ cấu trúc mà từ ngữ có với nhau,… |
là nỗi nhớ nhung người khác một cách mòn mỏi, day dứt, bồn chồn hay có tâm trạng lo lắng không yên, đam mê kéo dài tuyệt vọng đối với người đó. Y học hiện… |
Chấp nhận (thể loại Trạng thái cảm xúc) Chấp nhận trong tâm lý con người là sự đồng tình của một người với hiện thực của một tình huống, nhận ra một quy trình hoặc tình trạng (thường là một tình… |