Kết quả tìm kiếm Trong Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế Âm Ngạc Cứng Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Trong+Bảng+mẫu+tự+ngữ+âm+quốc+tế+Âm+Ngạc+Cứng", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế hay Bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế (viết tắt IPA từ tiếng Anh: International Phonetic Alphabet) là hệ thống các ký hiệu ngữ âm… |
chuẩn hoá quốc tế (ISO) đã chọn bính âm làm hệ thống Latinh hóa chuẩn cho Hán ngữ (ISO-7098:1991). Bính âm đã trở thành một công cụ hữu dụng trong việc học… |
Trong ngữ âm học, nguyên âm hay mẫu âm là một âm tố trong ngôn ngữ nói, như trong tiếng Việt a hay e, được phát âm với thanh quản mở, do đó không có sự… |
của Bảng mẫu tự phiên âm quốc tế (IPA). Đa số phương ngữ tiếng Anh sở hữu cùng một bộ 24 phụ âm. Bảng bên dưới thể hiện các phụ âm trong phương ngữ California… |
chữ cái nào, những nhà ngôn ngữ học đã tạo ra bảng mẫu tự phiên âm quốc tế (IPA) với mỗi ký tự ghi một âm. Ian Maddieson, Patterns of Sounds, Cambridge… |
viết thường). Trong bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế, /χ/ được dùng làm ký hiệu biểu thị âm xát thuỳ ngạc vô thanh chứ không phải là âm xát ngạc mềm vô thanh… |
đó thành một âm vòm hay vòm hoá. Trong bảng dưới đây có những mẫu tự phụ âm vòm của Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế: Phụ âm ^ Ian Maddieson (1984). Patters… |
thuật ngữ dùng trong ngữ âm học, xếp theo thứ tự chữ cái của các từ tiếng Anh. Bài chính Ngôn ngữ học Thuật ngữ ngôn ngữ học Danh sách các nhà ngôn ngữ học… |
hiệu ngữ âm quốc tế (IPA) bao gồm ký hiệu cho âm ngạc mềm sau: Không tồn tại âm rung vòm mềm — đó là lý do ô vuông tương ứng trong Bảng mẫu tự phiên âm quốc… |
Chữ Khmer (đổi hướng từ Bảng chữ cái Khmer) (còn gọi là gửi chân) mẫu tự phụ âm đầu tiên của cụm. Bảng mẫu tự Khmer truyền thống có 35 mẫu tự phụ âm, trong đó chỉ có 33 mẫu tự được sử dụng để viết… |
Tiếng Việt (đổi hướng từ Việt ngữ) tự không dấu có trong bảng chữ cái tiếng Anh thì chữ Quốc ngữ còn chứa lượng ký tự có dấu, bao gồm 7 ký tự Ă, Â, Đ, Ê, Ô, Ơ, Ư cùng 60 chữ nguyên âm (A… |
ngôn ngữ học đã phát triển bảng chữ cái phiên âm quốc tế (IPA) để đại diện cho tất cả các đơn vị âm thanh rời rạc góp phần tạo nên ý nghĩa trong tất cả… |
âm bằng đầu lưỡi hay bằng phiến lưỡi. Bảng mẫu tự phiên âm quốc tế (IPA) không có ký hiệu riêng dành cho phụ âm chân răng. Thay vì vậy, bảng mẫu tự này… |
Hangul (thể loại Chữ viết được mã hóa trong Unicode) là chữ biểu âm. Mỗi đơn vị âm tiết của Hangul bao gồm ít nhất hai trong số 24 tự mẫu (chamo): 14 phụ âm và 10 nguyên âm. Trong lịch sử, bảng chữ cái tiếng… |
Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế mở rộng (thường được viết tắt là extIPA /ɛkˈstaɪpə/) là tập hợp các chữ cái và dấu phụ được đưa ra bởi Hiệp hội Ngữ âm và Ngôn… |
14 trên bảng xếp hạng doanh thu phòng vé tại quốc gia này, thu hút hơn 70.000 lượt xem. Trong ngày công chiếu đầu tiên ở Ý, Dáng hình thanh âm nhanh chóng… |
Âm tắc-xát ngạc cứng vô thanh là một loại phụ âm xuất hiện ở một số ngôn ngữ nói. Kí hiệu đại diện âm này trong bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế là ⟨c͡ç⟩ và… |
trong bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế là ⟨ɲ⟩, một chữ n thường với một cái "móc" qua trái. Trong X-SAMPA, ký tự cho âm này là J. Ký hiệu IPA ⟨ɲ⟩ hơi tương tự với… |
Âm tắc-xát ngạc cứng hữu thanh là một loại phụ âm xuất hiện ở một số ngôn ngữ nói. Kí hiệu đại diện âm này trong bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế là ⟨ɟ͡ʝ⟩ và… |
Tiếng Nga (thể loại Ngôn ngữ tại Trung Quốc) (русский язык; phát âm theo ký hiệu IPA là /ruskʲə: jɪ'zɨk/) là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga… |