Kết quả tìm kiếm Tomas Lindahl Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tomas+Lindahl", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tomas Robert Lindahl (sinh ngày 28 tháng 1 năm 1938) là một nhà khoa học người Thụy Điển chuyên về nghiên cứu ung thư. Năm 2015 ông đã được trao giải Nobel… |
trình sửa chữa và bảo vệ DNA. Giải Nobel Hóa học năm 2015 trao cho Tomas Lindahl, Paul Modrich, và Aziz Sancar vì các nghiên cứu của họ trên cơ chế phân… |
được trao giải Nobel Hóa học năm 2015 cùng với nhà hóa học Thụy Điển Tomas Lindahl và nhà hóa học người Thổ Nhĩ Kỳ Aziz Sancar. Họ được trao giải Nobel… |
được trao giải Nobel Hóa học năm 2015 cùng với nhà hóa học Thụy Điển Tomas Lindahl và hóa học người Mỹ Paul L. Modrich. Họ được trao giải Nobel nhờ công… |
viện Karolinska. Rolf Luft (1914-2007), giáo sư, nhà nội tiết học. Tomas Lindahl, nhà nghiên cứu ung thư, đoạt Royal Medal (Huy chương Hoàng gia) Khu… |
phần hai giải). Vật lý: Takaaki Kajita, Arthur B. McDonald. Hóa học: Tomas Lindahl, Paul L. Modrich. Văn học: Savetlana Alexievich. Hòa bình: Bộ tứ Đối… |
Robert May (2007) Roger Penrose (2008) Martin Evans (2009) David Cox / Tomas Lindahl (2010) Dan McKenzie (2011) John E. Walker (2012) Andre Geim (2013) Alec… |
Pháp 1987 Chemistry Michael Levitt Anh Quốc / Nam Phi 2013 Chemistry Tomas Lindahl Anh Quốc / Thụy Điển 2015 Chemistry Benjamin List Đức 2021 Chemistry… |
vi quang học và tạo ảnh Stefan Hell Đức William E. Moerner Mỹ 2015 Tomas Lindahl Thụy Điển Vương quốc Anh cho cơ chế sửa chữa DNA ở tế bào bị tổn thương… |
Arthur B.Arthur B. McDonald L. Modrich, PaulPaul L. Modrich; Lindahl, TomasTomas Lindahl; Sancar, AzizAziz Sancar Campbell, WilliamWilliam Campbell; Satoshi… |
(born 1924) Torsten Lilliecrona (1921–1999) Dagny Lind (1902–1992) Anna Lindahl (1904–1952) Augusta Lindberg (1866–1943) Sven Lindberg (1918–2006) Arne… |
Louise Marmont, Elisabeth Persson, Margaretha Lindahl Füssen, Đức 1998 Thụy Điển Peja Lindholm, Tomas Nordin, Magnus Swartling, Peter Narup, Joakim Carlsson… |
Mäkelä Kalle Kiiskinen Teemu Salo Jani Sullanmaa Thụy Điển Peja Lindholm Tomas Nordin Magnus Swartling Peter Narup Anders Kraupp Thụy Sĩ Ralph Stöckli… |
.92.8158L. doi:10.1073/pnas.92.18.8158. PMC 41115. PMID 7667262. ^ Lindahl, Tomas (22 tháng 4 năm 1993). “Instability and decay of the primary structure… |