Kết quả tìm kiếm Tiểu sử Frei Otto Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiểu+sử+Frei+Otto", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Frei Paul Otto (31 tháng 5 năm 1925 – 9 tháng 3 năm 2015) là một kiến trúc sư và kỹ sư kết cấu người Đức. Ông nổi tiếng về sử dụng cấu trúc nhẹ, trong… |
Đức (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN) Behnisch, GMP, Ole Scheeren, J. Mayer H., OM Ungers, Gottfried Böhm và Frei Otto - được trao giải Pritzker. Văn học Đức có thể truy nguyên đến thời kỳ… |
Johannes Brahms (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN) Joseph Joachim; bản sonata được biết dưới cái tên F–A–E Sonata (tiếng Đức: Frei aber einsam, tự do nhưng cô độc). Vợ của Schumann, nhà soạn nhạc và nghệ… |
Đức Quốc Xã (thể loại Trang có sử dụng tập tin không tồn tại) the Germans, and the Burdens of History. New York: Simon & Schuster, 1995. Frei, Norbert. Adenauer's Germany and the Nazi Past: The Politics of Amnesty and… |
Schutzstaffel (thể loại Trang sử dụng bản mẫu nhiều hình với các hình được chia tỷ lệ tự động) Allen 2002, tr. 102. ^ Weale 2012, tr. 115–116. ^ Longerich 2012, tr. 483. ^ Frei 1993, tr. 128. ^ Weale 2012, tr. 116. ^ Tòa án Quân sự Quốc tế 1950. ^ Baxter… |
Horst-Wessel-Lied (thể loại Bài viết sử dụng định dạng hAudio) đóng, với mục tiêu nhắm đến là các giới chức Cộng sản: Wilhelm Pieck và Otto Grotewohl những người dẫn đầu của phong trào Cộng sản ở Đức. Hai dòng đầu… |
Darmstadt: Wissenschaftliche Buchgesellschaft. tr. 212–222. ISBN 978-3534800360. Frei, Norbert (1993). National Socialist Rule in Germany: The Führer State, 1933–1945… |
Trại tập trung Auschwitz (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN) xã, trên cánh cổng vào Auschwitz I có hiển thị câu khẩu hiệu Arbeit macht frei ("lao động mang đến sự tự do"). Những thắng lợi ban đầu của chiến dịch Barbarossa… |
Fassbinder, đạo diễn phim Đức, nhà sản xuất phim (sinh 1945) 12 tháng 6: Otto Brunner, nhà sử học Áo (sinh 1898) 12 tháng 6: Karl von Frisch, nhà sinh vật học… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Thụy Sĩ (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN) định của Thụy Sĩ. Trận thi đấu này cũng đã đi vào văn học: Otto F. Walter đã đưa vào quyển tiểu thuyết Zeit des Fasans (1988) một đoạn dài của buổi tường… |
Bằng chứng về tổ tiên chung (thể loại Bài viết sử dụng pull quote có nguồn) Oxford University Press. ISBN 978-0-19-854980-2. ^ Kozmik, Z.; Daube, M.; Frei, E.; Norman, B.; Kos, L.; Dishaw, L.J.; Noll, M.; Piatigorsky, J. (2003)… |
Phục bích tại châu Á (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN) Biographisches Archiv 21/1955 vom 16. Mai 1955, im Munzinger-Archiv (Artikelanfang frei abrufbar) ^ The Royal House of Shah GENEALOGY www.royalark.net. Truy cập… |
Schindlerjuden (thể loại Lịch sử Do Thái) sách Schindler's Ark của Thomas Keneally, và bộ phim chuyển thể từ cuốn tiểu thuyết trên của đạo diễn Steven Spielberg, Bản danh sách của Schindler. Poldek… |