Kết quả tìm kiếm Tiếng Lo Toga Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Lo+Toga", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Lo-Toga là một ngôn ngữ châu Đại Dương nói trên quần đảo Torres của Vanuatu. Thứ tiếng này có 580 người nói, hầu hết sống trên đảo Lo và Toga, hai… |
Tiếng Hiw (đôi khi viết là Hiu) là một ngôn ngữ châu Đại Dương được nói trên đảo Hiw, thuộc quần đảo Torres của Vanuatu. Nó khác với tiếng Lo-Toga, một… |
Tottenham Hotspur F.C. (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) sân White Hart Lane đã quyết định mặc trang phục thiên thần với áo khoác toga, dép sandal, râu giả với cuốn Kinh thánh trên tay. Họ được phép xuống tới… |
Đế quốc La Mã (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Latinh) binh lính, và toga thì đã không còn được sử dụng. Cuộc sống ở Đế chế La Mã thường xoay quanh thành phố Roma, và bảy ngọn đồi nổi tiếng của nó. Thành phố… |
ghẻ lạnh, đối xử tàn nhẫn và bỏ rơi không thương tiếc. Toga Himiko (渡我 被身子 Toga Himiko) Lồng tiếng bởi: Fukuen Misato Một cô gái trẻ có tính cách bất thường… |
Danh sách nhân vật trong InuYasha (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) quá cố Toga lên môi mình từ chiếc vỏ sò đựng phấn tô môi được trao cho bà nội quá cố của cô là bà Izayoi. Lồng tiếng bởi: Yūko Sanpei (tiếng Nhật), Marianne… |
Niue (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Sự kế thừa của patu-iki (các vị vua) cai trị, bắt đầu từ Puni-mata. Tui-toga, người trị vì từ năm 1875 đến 1887, là vị vua theo đạo Cơ đốc đầu tiên. Những… |
Hermann Göring (thể loại Nguồn CS1 tiếng Đức (de)) khi ông thực hành bắn cung với bác sĩ của mình; và lần hai là một cái áo toga màu đỏ buộc lại bằng một cái móc (clasp) vàng cùng việc hút thuộc bằng một… |
vạt có lẽ là do ảnh hưởng của chiến tranh thế giới thứ hai khiến người ta lo lắng nhưng thứ quan trọng hơn là thời trang hay quần áo. Khi chiến tranh chấm… |
Shi Y, Lepore F, Fortin M, Voss P, Chou YY, Lord C, Lassonde M, Dinov ID, Toga AW, Thompson PM (tháng 7 năm 2009). “Pattern of hippocampal shape and volume… |
Kimono (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Nhật) chúng lại với nhau. Với công nghệ này, những người làm kimono không còn phải lo lắng về hình dáng của cơ thể người mặc. Trên thực tế, kimono phát triển từ… |
từng đoạn 7 chữ trong bài thơ Iroha này sẽ được "toka nakute shisu" (tức "toga nakute shisu - 咎無くて死す) nghĩa là "không có tội mà vẫn chết", chỉ việc 47 lãng… |
Khả biến thần kinh (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Horn, J. D.; Irimia, A.; Torgerson, C. M.; Chambers, M. C.; Kikinis, R.; Toga, A. W. (2012). “Mapping Connectivity Damage in the Case of Phineas Gage”… |
Castellón (Tiếng Tây Ban Nha) hay Castelló (tiếng Valencia/tiếng Catala) là một Tỉnh ở phía bắc cộng đồng từ trị Valencia, Tây Ban Nha. Tỉnh này giáp… |
Maximianus nhận được tin về một cuộc đột kích của người rợ. Ông lập tức cởi bỏ toga (loại áo dài La Mã), vận giáp phục rồi khởi binh đi đánh người rợ. Mặc dù… |
Almenara, Castellón (thể loại Nguồn CS1 tiếng Catalan (ca)) (PDF). Diccionari ortogràfic i de pronunciació del valencià (DOPV) (bằng tiếng Catalan). Bản gốc (pdf) lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày… |
mét trên mực nước biển. Thị trấn nằm ở Costa del Azahar, phía bắc của Serra d'Irra dọc theo bờ biển Địa Trung Hải. Đây là điểm đến du lịch nổi tiếng.… |
Benicarló (thể loại Nguồn CS1 tiếng Valencia (ca)) Diccionari ortogràfic i de pronunciació del valencià (DOPV) (pdf) (bằng tiếng Valencia). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày… |
Soneja • Sot de Ferrer • Sueras • Tales • Teresa • Tírig • Todolella • Toga • Torás • Torralba del Pinar • Torreblanca • Torrechiva • Torre Endoménech… |
Bechí (viết bằng tiếng Valencia, chính thức là Betxí) là một đô thị trong tỉnh Castellón, Cộng đồng Valencia, Tây Ban Nha. Đô thị Betxí có diện tích km²… |