Kết quả tìm kiếm Tiếng Hàn Quốc Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Hàn+Quốc", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ (Tiếng Hàn: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của Hàn Quốc) hoặc Tiếng Triều… |
Đại Hàn Dân Quốc, gọi tắt là Hàn Quốc, là một quốc gia ở Đông Á; cấu thành nửa phía nam bán đảo Triều Tiên và ngăn cách với Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều… |
K-pop (đổi hướng từ Nhạc pop tiếng Hàn Quốc) K-pop (Tiếng Hàn: 케이팝; Romaja: keipap), viết tắt của cụm từ tiếng Anh Korean popular music tức nhạc pop tiếng Hàn hay nhạc pop Hàn Quốc, là một thể loại… |
mà phải gắn sau một từ để xác định ý nghĩa, chức năng ngữ pháp. Trong tiếng Hàn, các từ này thường được gọi là 조사 (助詞 - Trợ từ). Ở đây không xét đến các… |
Wiki tiếng Triều Tiên hay Wikipedia tiếng Hàn Quốc (tiếng Triều Tiên: 한국어 위키백과, chuyển tự Han-gugeo Wikibaekgwa) là phiên bản tiếng Triều Tiên của… |
Tiếng Hàn Quốc tiêu chuẩn mà người Hàn gọi là Pyojun-eo (Tiếng Hàn: 표준어; Hanja: 標準語; Hán-Việt: Tiêu chuẩn ngữ; dịch nguyên văn: ""tiếng Tiêu chuẩn"")… |
Ngôn ngữ ký hiệu Hàn Quốc (tiếng Anh: Korean Sign Language), thường được viết tắt là KSL (Tiếng Hàn: 한국 수화 언어; Hanja: 韓國手話言語; Romaja: Hanguk Suhwa Eoneo;… |
Kỳ thi TOPIK (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Triều Tiên) Hangul: 한국어능력시험, Hanja: 韓國語能力試驗) là kỳ thi năng lực tiếng Hàn, do Viện giáo dục quốc tế Quốc gia Hàn Quốc (국립국제교육원, National Institute for International Education… |
Tiếng Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国话; phồn thể: 中國話; Hán-Việt: Trung Quốc thoại; pinyin: Zhōngguó huà), còn gọi là tiếng Trung, tiếng Hoa, tiếng Hán, tiếng… |
Quốc kỳ Hàn Quốc (tiếng Triều Tiên: 대한민국의 국기) hay còn được gọi là Cờ Thái cực (태극기, Taegeukgi, "Thái cực kỳ") có dạng hình chữ nhật nền trắng, ở giữa… |
Hàn Quốc v Trung Quốc Iran v Hàn Quốc Uzbekistan v Hàn Quốc Hàn Quốc v Jordan Úc v Hàn Quốc Hàn Quốc v Ả Rập Xê Út Hàn Quốc v Ghana Hàn… |
thành 100 "jeon" (Tiếng Hàn: 전; Hanja: 錢; Romaja: jeon; McCune–Reischauer: chŏn, Hán-Việt: tiền), nó là một từ cùng gốc với ký tự Trung Quốc 錢 (qian) có nghĩa… |
Cảnh sát tập sự (thể loại Phim Hàn Quốc) gốc tiếng Hàn 청년경찰, còn được biết rộng rãi tại thị trường quốc tế với tên tiếng Anh: Midnight Runners) là một phim điện ảnh hành động hài hước của Hàn Quốc… |
Romaja quốc ngữ là một phương pháp chuyển tự tiếng Triều Tiên sang ký tự Latinh được Hàn Quốc áp dụng kể từ ngày 7 tháng 7 năm 2000. Hệ phiên âm này miêu… |
Gia đình là số một (thể loại Phim truyền hình MBC, Hàn Quốc) đình là số một (nhan đề gốc tiếng Hàn Quốc: 거침없이 하이킥, Latinh hóa: Geochimeopsi Haikik / Kŏch'imŏpsi Haik'ik, nhan đề tiếng Anh: "Unstoppable High Kick")… |
Bản tình ca mùa đông (thể loại Phim truyền hình Hàn Quốc ra mắt năm 2002) Bản tình ca mùa đông (tiếng Hàn Quốc: 겨울연가) là một bộ phim truyền hình truyền hình Hàn Quốc, ra mắt khán giả vào năm 2002. Đây là bộ phim thứ hai trong… |
Quốc ấn Đại Hàn Dân Quốc (tiếng Triều Tiên: 대한민국의 국새/Daehan minguk guksae) là một ấn chương chính phủ được sử dụng cho mục đích của nhà nước tại Đại Hàn… |
Rowoon (thể loại Nam diễn viên lồng tiếng Hàn Quốc) (Tiếng Hàn: 로운; sinh ngày 7 tháng 8 năm 1996), được biết đến nhiều hơn với nghệ danh Rowoon, là một nam ca sĩ, diễn viên và người mẫu người Hàn Quốc.… |
Konglish (thể loại Giáo dục Hàn Quốc) Konglish (tiếng Hàn Quốc: 콩글리시 Kong-geullisi; Hangul: 한국어식 영어; Hanja: 韓國語式英語 Hàn Quốc ngữ thức Anh ngữ) là một cụm từ đề cập đến việc sử dụng các từ tiếng Anh… |
Kim So-hyun (thể loại Nữ diễn viên lồng tiếng Hàn Quốc) Kim.Kim So-hyun (Tiếng Hàn: 김소현; Hanja: 金所泫; Hán-Việt: Kim Sở Huyền, sinh ngày 4 tháng 6 năm 1999) là một nữ diễn viên người Hàn Quốc. Cô bắt đầu sự nghiệp… |