Kết quả tìm kiếm Tiếng Azerbaijan Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Azerbaijan", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Azerbaijan (phiên âm tiếng Việt: A-déc-bai-gian hoặc A-déc-bai-dan, tiếng Azerbaijan: Azərbaycan), tên gọi chính thức là Cộng hòa Azerbaijan, là quốc gia… |
Tiếng Azerbaijan hay tiếng Azeri, cũng đôi khi được gọi là tiếng Thổ Azerbaijan hay tiếng Thổ Azeri, là một ngôn ngữ Turk được nói chủ yếu bởi người Azerbaijan… |
Ali Khamenei (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Azerbaijan) Ayatollah Seyed Ali Hoseyni Khāmene’i (tiếng Ba Tư: سید علی حسینی خامنهای, tiếng Azerbaijan: سید علی حسینی خامنهای - Seyyid Əli Xameneyi, phát âm [ʔæˈliː… |
Wiki tiếng Azerbaijan (tiếng Azerbaijan: Azərbaycan Vikipediyası) là phiên bản tiếng Azerbaijan của Wikipedia, thành lập vào tháng 12 năm 2004. Đến… |
Danh sách quốc gia và vùng lãnh thổ châu Á (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Azerbaijan) Qatar Bahrain Kuwait Iraq Jordan Israel Gaza Syria Thổ Nhĩ Kỳ Gruzia Azerbaijan Armenia Síp Maldives Sri Lanka Nga Hồng Kông Ma Cao Bờ Tây ^ a b c d e… |
Gruzia (thể loại Quốc gia và vùng lãnh thổ nói tiếng Azerbaijan) giáp Nga, phía nam giáp Thổ Nhĩ Kỳ và Armenia, và phía đông nam giáp Azerbaijan. Thủ đô và thành phố lớn nhất là Tbilisi. Gruzia có diện tích 69.700 km²… |
Liên Xô (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Azerbaijan) 14 ngôn ngữ nói trên, ngoài tiếng Nga, tiếng Uzbek, tiếng Kazakh, tiếng Azerbaijan, tiếng Moldova, tiếng Kyrgyz và tiếng Turkmen sử dụng các từ gốc "Xô… |
Chiến tranh Nga – Ukraina (thể loại Nguồn CS1 tiếng Azerbaijan (az)) called the former Azerbaijani servicemen "terrorists"]. Meydan TV (bằng tiếng Azerbaijan). Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2021. "Verilişin aparıcısı İqor Prokopenko… |
Giải đua ô tô Công thức 1 Azerbaijan (tiếng Azerbaijan: Azərbaycan Qran Prisi, tên chính thức là Azerbaijan Grand Prix) là một chặng đua Công thức 1 diễn… |
Nagorno-Karabakh (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Azerbaijan) nə-GOR-noh kar-ə-BAHK; tiếng Nga: Нагорный Карабах, nguyên văn 'mountainous Karabakh'; tiếng Armenia: Լեռնային Ղարաբաղ; tiếng Azerbaijan: Dağlıq Qarabağ),… |
Người Azerbaijan (tiếng Azerbaijan: Azərbaycanlılar, آذربایجانلیلار) hoặc Azeri là một dân tộc người Turk sống chủ yếu ở Cộng hòa Azerbaijan và vùng Azerbaijan… |
Quốc hội Cộng hòa Azerbaijan (tiếng Azerbaijan: Azərbaycan Respublikasının Milli Məclisi), cũng được chuyển tự là Milli Majlis, là cơ quan lập pháp của… |
Google Dịch (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) ngữ) Tiếng Azerbaijan Latin Tiếng Ireland Tiếng Iceland Tiếng Armenia Tiếng Bantu Tiếng Ba Tư Tiếng Basque Tiếng Bengal Tiếng Belarus Tiếng Haiti Tiếng Dravida… |
Kavkaz (tiếng Armenia: Կովկաս, tiếng Azerbaijan: Qafqaz, tiếng Gruzia: კავკასია (K'avk'asia), tiếng Nga: Кавка́з, tiếng Adygea: Къэфкъас, tiếng Ossetia:… |
Đài truyền hình Azerbaijan (tiếng Azerbaijan: Azərbaycan Televiziyası), viết tắt là AzTV là một kênh truyền hình quốc gia thuộc quyền sở hữu của nhà nước… |
Şah Abbas vә Xurşid Banu (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Azerbaijan) Abbas và Khurshid Banu (tiếng Azerbaijan: Şah Abbas vә Xurşid Banu operası) là bản opera mugham thứ tư của nhà soạn kịch Azerbaijan Uzeyir Hajibeyov gồm… |
Ganja (tiếng Azerbaijan: Gəncə, Ҝәнҹә [ˈgænd͡ʒæ]) là thành phố lớn thứ hai của Azerbaijan, với dân số khoảng 325.200 người. Nó từng có cái tên Elisabethpol… |
Olympic Azerbaijan (tiếng Azerbaijan: Azərbaycan Respublikası Milli Olimpiya Komitəsi, mã IOC: AZE) là Ủy ban Olympic quốc gia đại diện cho Azerbaijan. Ủy… |
Dấu ngoặc kép (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Azerbaijan) Dấu ngoặc kép (“ ”) còn được gọi là dấu trích dẫn (tiếng Anh: Quotation mark) là một loại dấu câu được sử dụng theo cặp gồm hai dấu nháy đơn (‘) đứng… |
Dân chủ Azerbaijan (ADR; tiếng Azerbaijan: Azərbaycan Demokratik Respublikası), còn được biết là Cộng hoà Nhân dân Azerbaijan (tiếng Azerbaijan: Azərbaycan… |