Tiếng Ai Cập cổ

Kết quả tìm kiếm Tiếng Ai Cập cổ Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Ai Cập
    Tiếng Ai Cập là ngôn ngữ của Ai Cập cổ đại, thuộc ngữ hệ Phi-Á. Ngôn ngữ này được ghi nhận qua một thời kỳ rất dài, từ thời tiếng Ai Cập Cổ thời (trung…
  • Hình thu nhỏ cho Ai Cập cổ đại
    Ai Cập cổ đại là một nền văn minh cổ đại nằm ở Đông Bắc châu Phi, tập trung dọc theo hạ lưu của sông Nile thuộc khu vực ngày nay là đất nước Ai Cập. Nền…
  • Hình thu nhỏ cho Ai Cập
    Ai Cập (tiếng Ả Rập: مِصر‎ Miṣr, tiếng Ả Rập Ai Cập: مَصر‎ Maṣr, tiếng Copt: Ⲭⲏⲙⲓ Khēmi tiếng Anh: Egypt), tên chính thức là nước Cộng hòa Ả Rập Ai Cập…
  • Hình thu nhỏ cho Ra
    Ra (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ai Cập cổ đại)
    /riː/; tiếng Ai Cập: Rꜥ) là Thần mặt trời theo văn hóa Ai Cập cổ đại. Vào Vương triều thứ Năm ông trở thành vị thần tối cao trong tôn giáo Ai Cập cổ, và…
  • Hình thu nhỏ cho Kim tự tháp Ai Cập
    Kim tự tháp Ai Cập là các công trình cổ đại hình chóp bằng đá ở Ai Cập. Có tất cả 138 kim tự tháp đã được khám phá ở Ai Cập tính đến gần đây. Hầu hết…
  • Hình thu nhỏ cho Pharaon
    Pharaon (đổi hướng từ Vua Ai Cập)
    (tiếng Copt: ⲡⲣ̅ⲣⲟ Pǝrro; phiên âm tiếng Việt: Pharaông; trong tiếng Ai Cập cổ có nghĩa là "ngôi nhà vĩ đại") là tước hiệu chỉ các vị vua của Ai Cập cổ…
  • Hình thu nhỏ cho Nghệ thuật Ai Cập cổ đại
    Nghệ thuật Ai Cập cổ đại Nghệ thuật Ai Cập cổ đại đề cập tới nền nghệ thuật được sản sinh trong thời kỳ Ai Cập cổ đại từ thế kỷ thứ 6 TCN cho tới thế kỷ…
  • Hình thu nhỏ cho Duat
    Duat (tiếng Ai Cập cổ đại: dwꜣt, phát âm "do-aht", Coptic: ⲧⲏ, còn xuất hiện như Tuat, Tuaut hoặc Akert, Amenthes, Amenti hoặc Neter-khertet) là thế giới…
  • Hình thu nhỏ cho Memphis (Ai Cập)
    Công nguyên. Tên của thành phố trong tiếng Ai Cập cổ là Ineb Hedj ("Bạch Thành"). "Memphis" (Μέμφις) là tên tiếng Hy Lạp đã được biến đổi từ tên của kim…
  • Hình thu nhỏ cho Thời kỳ Hậu nguyên của Ai Cập cổ đại
    Thời kỳ Hậu nguyên của Ai Cập cổ đại đề cập đến các triều đại cuối cùng của những nhà cai trị Ai Cập bản địa sau Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Ba trong Vương…
  • Hình thu nhỏ cho Sông Nin
    Sông Nin (thể loại Sông Ai Cập)
    Sông Nin hoặc Nile (tiếng Ả Rập: النيل, an-nīl, tiếng Ai Cập cổ đại: iteru hay Ḥ'pī - có nghĩa là sông lớn), là dòng sông thuộc châu Phi, là sông chính…
  • Dầu chùm ngây (tiếng Ai Cập cổ: Beq hoặc Baqet) là một loại dầu thực vật chiết xuất từ hạt của cây chùm ngây. Tên gọi của nó theo tiếng Anh và nhiều ngôn…
  • Hình thu nhỏ cho Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Nhất của Ai Cập
    của Ai Cập hay Thời kỳ Trung gian thứ Nhất là một khoảng thời gian trong lịch sử Ai Cập, thường được mô tả như một "thời kỳ đen tối" của Ai Cập cổ đại…
  • Hình thu nhỏ cho Isetnofret II
    Isetnofret (hoặc Isis-nofret hoặv Isitnofret) (tiếng Ai Cập cổ: "Isis xinh đẹp") là một trong những Người vợ Hoàng gia Vĩ đại của Pharaon Merenptah.…
  • trong tiếng Ai Cập cổ đại wꜣḏ có nghĩa là màu xanh lam, màu lam-lục hay màu xanh lục. Ghi chép đầu tiên về việc sử dụng "Egyptian blue" ("lam Ai Cập") như…
  • Hình thu nhỏ cho Bảo tàng Ai Cập
    Bảo tàng Ai Cập hay Bảo tàng Cairo (tên đầy đủ trong tiếng Anh: Museum of Egyptian Antiquities; tiếng Ả Rập:المتحف المصري) là một viện bảo tàng ở thành…
  • Hình thu nhỏ cho Ankhkherednefer
    Ankhkherednefer (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ai Cập cổ đại)
    Ankhkherednefer (tiếng Ai Cập: ˁnḫ ẖrd nfr) (tên gọi này trước đây được đọc là Ankhrenepnefer, hoặc Ankhsherynefer) kà một vị quan lại Ai Cập cổ đại được biết…
  • Ankh wedja seneb (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ai Cập cổ đại)
    (𓋹𓍑𓋴, ꜥnḫ wḏꜢ snb) là một thành ngữ trong tiếng Ai Cập. Thành ngữ này được ghi lại bằng ba chữ tượng hình Ai Cập và thường đứng sau tên của các Pharaon hoặc…
  • Hình thu nhỏ cho Tên Nebty
    Tên Nebty (thể loại Tên hiệu Ai Cập cổ đại)
    một cách dịch đơn giản từ tiếng Ai Cập cổ đại nebty. Các thuật ngữ "Tên Nebty" và "Two-Ladies-name" bắt nguồn từ tiếng Ai Cập nbtj (Nebty), là một danh…
  • Hình thu nhỏ cho Mut
    Mut (thể loại Nữ thần Ai Cập)
    Mut (nghĩa là Mẹ trong tiếng Ai Cập cổ), là một vị thần nguyên thủy của Ai Cập cổ đại và được biết đến như mẹ của các vị nữ thần và nhiều khía cạnh khác…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Đường cao tốc Vĩnh Hảo – Phan ThiếtDương Văn MinhĐắk LắkPhật giáo30 tháng 4Iosif Vissarionovich StalinViệt MinhDanh sách hoàng đế nhà NguyễnGiải bóng đá Ngoại hạng AnhDanh sách phim Thám tử lừng danh ConanNewcastle United F.C.Bùi Quang ThậnĐài Tiếng nói Việt NamHai Bà TrưngNam quốc sơn hàNgười ChămĐường cao tốc Bắc – Nam (Tây Việt Nam)Việt Nam thời tiền sửNhà MinhTUruguayCác nước thành viên Liên minh châu ÂuTứ bất tửKhang HiNhà HánCao Bá QuátArgentinaĐàm Vĩnh HưngHồ Quang HiếuQuân khu 1, Quân đội nhân dân Việt NamẤn ĐộEFL ChampionshipNgười Hoa (Việt Nam)Nguyễn Hữu ThọCác ngày nghỉ lễ ở Hàn QuốcĐứcPhân cấp hành chính Việt NamSam (diễn viên)Sân vận động Quốc gia Morodok TechoLiếm âm hộLê Văn TámNguyễn Hà PhanBà Rịa – Vũng TàuYouTubeBảy mối tội đầuPhạm Xuân ẨnHạnh phúcDanh sách quốc gia theo diện tíchĐông TimorCao LỗĐường cao tốc Nội Bài – Lào CaiTomorrow X TogetherTừ Hi Thái hậuĐường cao tốc Phan Thiết – Dầu GiâyLệnh Ý Hoàng quý phiEnhypenĐường cao tốc Mai Sơn – Quốc lộ 45Cha Eun-wooVõ Thị SáuPhật giáo Hòa HảoDanh sách tập phim Thám tử lừng danh Conan (2016–nay)Tôn Đức ThắngNgaSự kiện Tết Mậu ThânQuảng TrịNeymarNgân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt NamĐế quốc AnhQuốc kỳ Việt Nam Cộng hòaThành cổ Quảng TrịNguyễn TrãiDương Đình NghệPhú QuốcPhùng Quang ThanhTrang ChínhPhan ThiếtMuôn kiếp nhân sinh🡆 More