Kết quả tìm kiếm Tiếng Ai Cập cổ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Ai+Cập+cổ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Ai Cập là ngôn ngữ của Ai Cập cổ đại, thuộc ngữ hệ Phi-Á. Ngôn ngữ này được ghi nhận qua một thời kỳ rất dài, từ thời tiếng Ai Cập Cổ thời (trung… |
Ai Cập cổ đại là một nền văn minh cổ đại nằm ở Đông Bắc châu Phi, tập trung dọc theo hạ lưu của sông Nile thuộc khu vực ngày nay là đất nước Ai Cập. Nền… |
Ai Cập (tiếng Ả Rập: مِصر Miṣr, tiếng Ả Rập Ai Cập: مَصر Maṣr, tiếng Copt: Ⲭⲏⲙⲓ Khēmi tiếng Anh: Egypt), tên chính thức là nước Cộng hòa Ả Rập Ai Cập… |
Ra (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ai Cập cổ đại) /riː/; tiếng Ai Cập: Rꜥ) là Thần mặt trời theo văn hóa Ai Cập cổ đại. Vào Vương triều thứ Năm ông trở thành vị thần tối cao trong tôn giáo Ai Cập cổ, và… |
Kim tự tháp Ai Cập là các công trình cổ đại hình chóp bằng đá ở Ai Cập. Có tất cả 138 kim tự tháp đã được khám phá ở Ai Cập tính đến gần đây. Hầu hết… |
Pharaon (đổi hướng từ Vua Ai Cập) (tiếng Copt: ⲡⲣ̅ⲣⲟ Pǝrro; phiên âm tiếng Việt: Pharaông; trong tiếng Ai Cập cổ có nghĩa là "ngôi nhà vĩ đại") là tước hiệu chỉ các vị vua của Ai Cập cổ… |
Nghệ thuật Ai Cập cổ đại Nghệ thuật Ai Cập cổ đại đề cập tới nền nghệ thuật được sản sinh trong thời kỳ Ai Cập cổ đại từ thế kỷ thứ 6 TCN cho tới thế kỷ… |
Duat (tiếng Ai Cập cổ đại: dwꜣt, phát âm "do-aht", Coptic: ⲧⲏ, còn xuất hiện như Tuat, Tuaut hoặc Akert, Amenthes, Amenti hoặc Neter-khertet) là thế giới… |
Công nguyên. Tên của thành phố trong tiếng Ai Cập cổ là Ineb Hedj ("Bạch Thành"). "Memphis" (Μέμφις) là tên tiếng Hy Lạp đã được biến đổi từ tên của kim… |
Thời kỳ Hậu nguyên của Ai Cập cổ đại đề cập đến các triều đại cuối cùng của những nhà cai trị Ai Cập bản địa sau Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Ba trong Vương… |
Sông Nin (thể loại Sông Ai Cập) Sông Nin hoặc Nile (tiếng Ả Rập: النيل, an-nīl, tiếng Ai Cập cổ đại: iteru hay Ḥ'pī - có nghĩa là sông lớn), là dòng sông thuộc châu Phi, là sông chính… |
Dầu chùm ngây (tiếng Ai Cập cổ: Beq hoặc Baqet) là một loại dầu thực vật chiết xuất từ hạt của cây chùm ngây. Tên gọi của nó theo tiếng Anh và nhiều ngôn… |
của Ai Cập hay Thời kỳ Trung gian thứ Nhất là một khoảng thời gian trong lịch sử Ai Cập, thường được mô tả như một "thời kỳ đen tối" của Ai Cập cổ đại… |
Isetnofret (hoặc Isis-nofret hoặv Isitnofret) (tiếng Ai Cập cổ: "Isis xinh đẹp") là một trong những Người vợ Hoàng gia Vĩ đại của Pharaon Merenptah.… |
trong tiếng Ai Cập cổ đại wꜣḏ có nghĩa là màu xanh lam, màu lam-lục hay màu xanh lục. Ghi chép đầu tiên về việc sử dụng "Egyptian blue" ("lam Ai Cập") như… |
Bảo tàng Ai Cập hay Bảo tàng Cairo (tên đầy đủ trong tiếng Anh: Museum of Egyptian Antiquities; tiếng Ả Rập:المتحف المصري) là một viện bảo tàng ở thành… |
Ankhkherednefer (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ai Cập cổ đại) Ankhkherednefer (tiếng Ai Cập: ˁnḫ ẖrd nfr) (tên gọi này trước đây được đọc là Ankhrenepnefer, hoặc Ankhsherynefer) kà một vị quan lại Ai Cập cổ đại được biết… |
Ankh wedja seneb (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ai Cập cổ đại) (𓋹𓍑𓋴, ꜥnḫ wḏꜢ snb) là một thành ngữ trong tiếng Ai Cập. Thành ngữ này được ghi lại bằng ba chữ tượng hình Ai Cập và thường đứng sau tên của các Pharaon hoặc… |
Tên Nebty (thể loại Tên hiệu Ai Cập cổ đại) một cách dịch đơn giản từ tiếng Ai Cập cổ đại nebty. Các thuật ngữ "Tên Nebty" và "Two-Ladies-name" bắt nguồn từ tiếng Ai Cập nbtj (Nebty), là một danh… |
Mut (thể loại Nữ thần Ai Cập) Mut (nghĩa là Mẹ trong tiếng Ai Cập cổ), là một vị thần nguyên thủy của Ai Cập cổ đại và được biết đến như mẹ của các vị nữ thần và nhiều khía cạnh khác… |