Kết quả tìm kiếm Thời kỳ Muromachi Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thời+kỳ+Muromachi", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thời kỳ Muromachi (tiếng Nhật: 室町時代, Muromachi-jidai, còn gọi là "Thất Đinh thời đại" hay "Mạc phủ Muromachi", "thời kỳ Ashikaga", "Mạc phủ Ashikaga")… |
Thời kỳ Edo (江戸時代 (Giang Hộ thời đại), Edo-jidai?), còn gọi là thời kỳ Tokugawa (徳川時代 Tokugawa-jidai, "Đức Xuyên thời đại’’), là một giai đoạn trong lịch… |
Thời kỳ Jōmon (縄文時代 Jōmon-jidai "Thằng Văn thời đại"), hay còn gọi là thời kỳ đồ đá mới ở Nhật Bản, là thời tiền sử ở Nhật Bản, từ khoảng năm 14.000 TCN… |
Thời kỳ Lệnh Hòa (Nhật: 令和時代 (Lệnh Hòa thời đại), Hepburn: Reiwa Jidai?) là niên hiệu của Nhật Bản bắt đầu từ ngày 1 tháng 5 năm 2019, ngày mà trưởng… |
Thời kỳ Kamakura (鎌倉時代 (Liêm Thương thời đại), Kamakura-jidai?, 1185–1333) là một thời kỳ trong lịch sử Nhật Bản đánh dấu sự thống trị của Mạc phủ Kamakura… |
Thời kỳ Nara (tiếng Nhật: 奈良時代 |Nara-jidai, Nại Lương thời đại) của lịch sử Nhật Bản kéo dài từ năm 710 đến năm 794. Thiên hoàng Gemmei (元明天皇 Gemmei Tennō… |
Thời kỳ Bình Thành (Nhật: 平成時代 (Bình Thành thời đại), Hepburn: Heisei Jidai?)là một niên hiệu của Nhật Bản bắt đầu từ ngày 8 tháng 1 năm 1989, một ngày… |
Thời kỳ Yayoi (kanji: 弥生時代, rōmaji: Yayoi jidai, phiên âm Hán-Việt: Di Sinh thời đại) là một thời kỳ trong lịch sử Nhật Bản từ khoảng năm 300 TCN đến năm… |
Thời kỳ Minh Trị (明治時代, Minh Trị thời đại?), hay Thời đại Meiji, là thời kỳ 45 năm dưới triều Thiên hoàng Minh Trị, theo lịch Gregory, từ 23 tháng 10… |
phong cách trang trí u ám và đơn điệu trong suốt thời Muromachi. Một thể loại đặc biệt nữa bùng nổ trong thời đại này được gọi là phong cách Namban—những bức… |
Thời kỳ Đại Chính (大正時代 (Đại Chính thời đại), Taishō jidai?) là một thời kỳ trong lịch sử Nhật Bản từ ngày 30 tháng 7 năm 1912 đến 25 tháng 12 năm 1926… |
Thời kỳ Heian (平安時代, Heian-jidai, âm Hán Việt: Bình An thời đại) là thời kì phân hóa cuối cùng trong lịch sử Nhật Bản cổ đại, kéo dài từ năm 794 đến 1185… |
Thời kỳ Chiêu Hòa (昭和時代 (Chiêu Hòa thời đại), Shōwa jidai?) là một giai đoạn trong lịch sử Nhật Bản tương ứng với thời gian tại vị của Thiên hoàng Chiêu… |
Lịch sử Nhật Bản (đề mục Thời kỳ Muromachi) Takauji nắm ngôi Tướng quân trong suốt thời Muromachi. Thời kỳ nhà Ashikaga thống trị (1336–1573) được gọi là Muromachi từ tên một quận của Kyōto nơi họ đặt… |
Thời kỳ Chiến quốc (戦国時代 (戰國時代) (Chiến quốc thời đại), sengoku jidai?) là thời kỳ trong lịch sử Nhật Bản với nhiều chuyển biến xã hội lồng trong bối cảnh… |
Mạc phủ Ashikaga (đổi hướng từ Shogun Muromachi) Muromachi (室町幕府 (Thất Đinh Mạc phủ), Muromachi bakufu?), là một thể chế độc tài quân sự phong kiến do các Shogun của gia đình Ashikaga đứng đầu. Thời… |
Thời kỳ Kofun (Kanji: 古墳時代, Rōmaji: Kofun jidai, phiên âm Hán-Việt: Cổ Phần thời đại) là một thời kỳ trong lịch sử Nhật Bản kéo dài từ khoảng năm 250 đến… |
Cuối cùng, từ thời kỳ Nam-Bắc triều đến thời kỳ Muromachi, gia tộc này chỉ đến kinh đô một lần vào năm 1410 (năm Ứng Vĩnh thứ 17) dưới thời cai trị của… |
năm 1573. Ashikaga đặt mạc phủ ở quận Muromachi của Kyoto, và thời gian họ cai trị còn được gọi là thời kỳ Muromachi. Trong năm mươi năm đầu tiên của Mạc… |
Thời kỳ Asuka (飛鳥時代, (Phi Điểu thời đại), Asuka-jidai?) là một thời kỳ trong lịch sử Nhật Bản kéo dài từ năm 538 đến năm 710, mặc dù giai đoạn khởi đầu… |