Kết quả tìm kiếm Thống kê Niklas Süle Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thống+kê+Niklas+Süle", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Niklas Süle (sinh ngày 03 tháng 9 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Đức chơi ở vị trí trung vệ cho Borussia Dortmund và Đội tuyển bóng… |
FC Bayern München (đề mục Thống kê) lấy đi Niklas Süle vốn trụ cột của hàng thủ Hoffenheim và cầu thủ mang băng đội trưởng của họ, Sebastian Rudy. Hiện nay, Bayern vẫn đang thống trị bóng… |
Josip Stanišić (đề mục Thống kê sự nghiệp) Champions League trong chiến thắng 3–0 trước Barcelona khi vào sân thay Niklas Süle ở phút thứ 82. Vào ngày 15 tháng 10 năm 2021, Stanišić gia hạn hợp đồng… |
Neuer (Đội trưởng) 2 HV Álvaro Odriozola (cho mượn từ Real Madrid) 4 HV Niklas Süle 5 HV Benjamin Pavard 6 TV Thiago 8 HV Javi Martínez 9 TĐ Robert Lewandowski… |
und Weiß: A website about the German National Team in English Thống kê trên RSSSF Thống kê trên DFB Lưu trữ 2013-07-04 tại Wayback Machine (tiếng Đức) Đội… |
26 Sven Ulreich GK 39 Ron-Thorben Hoffmann DF 2 Álvaro Odriozola DF 4 Niklas Süle 76' DF 21 Lucas Hernandez 83' MF 8 Javi Martínez MF 10 Philippe Coutinho… |
David Alaba (đề mục Thống kê sự nghiệp) Niko Kovač, Alaba đã được chính thức chuyển sang vị trí trung vệ khi Niklas Süle và Lucas Hernandez đều bị chấn thương dài hạn. Sau đó đến lượt huấn luyện… |
tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2018. ^ “Niklas Dorsch verlässt den FC Bayern” [Niklas Dorsch leaves FC Bayern]. fcbayern.com (bằng tiếng Đức)… |
cầu thủ. Vị trí được liệt kê cho mỗi cầu thủ nằm trong danh sách đội hình chính thức do FIFA công bố. Độ tuổi được liệt kê cho mỗi cầu thủ là vào ngày… |
26 Sven Ulreich GK 39 Ron-Thorben Hoffmann DF 2 Álvaro Odriozola DF 4 Niklas Süle 56' 25' DF 5 Benjamin Pavard DF 21 Lucas Hernandez MF 8 Javi Martínez… |
Siêu cúp châu Âu 2020 (đề mục Thống kê) Neuer (c) RB 5 Benjamin Pavard CB 21 Lucas Hernandez 90+1' 99' CB 4 Niklas Süle LB 27 David Alaba 12' 112' CM 18 Leon Goretzka 99' CM 6 Joshua Kimmich… |
Siêu cúp Đức 2019 (đề mục Thống kê) GK 1 Manuel Neuer (c) RB 32 Joshua Kimmich 77' CB 4 Niklas Süle CB 17 Jérôme Boateng LB 27 David Alaba 70' CM 18 Leon Goretzka CM 6 Thiago 80' CM 24… |
nhất trong lịch sử của giải đấu. Hệ thống giải đấu có 20 hoặc nhiều cầu thủ được đại diện được liệt kê. Hệ thống giải đấu của Anh bao gồm hai câu lạc… |
thi đấu. Vị trí được liệt kê cho mỗi cầu thủ nằm trong danh sách đội hình chính thức do UEFA công bố. Độ tuổi được liệt kê cho mỗi cầu thủ là vào ngày… |