Kết quả tìm kiếm Thể Hiện Giới Tính Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thể+Hiện+Giới+Tính", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thể hiện giới tính hay vai trò giới tính (tiếng Anh: gender role) là một nhóm các chuẩn mực hành vi gắn liền với nam giới hay nữ giới được người khác… |
giới tính Giáo dục giới tính Vốn giới tính Thể hiện giới tính Nhận thực giới tính Giới Maynard-Smith, J. The Evolution of Sex (Sự tiến hóa của giới tính)… |
thể giới tính) mà theo như Văn phòng Cao ủy Nhân quyền Liên Hợp Quốc mô tả rằng "không phù hợp với định nghĩa điển hình của cả nam giới hay nữ giới"… |
giới tính hay kỳ thị giới tính (tiếng Anh: sexism), một thuật ngữ xuất hiện giữa thế kỷ 20, là một dạng niềm tin hay thái độ cho rằng một giới tính là… |
Điều này làm cho nữ tính khác biệt với định nghĩa về giới tính sinh học nữ, vì cả nam và nữ đều có thể biểu hiện những đặc điểm nữ tính. Các đặc điểm truyền… |
thể hiện giới nào. Một nhóm người phi nhị giới có thể có cách thể hiện đa dạng và khác nhau, và một số còn có thể chối bỏ việc phân loại giới tính. Một… |
Tomboy (thể loại Thể hiện giới tính) có những đặc tính hoặc hành vi được coi là điển hình của một cậu bé, bao gồm quần áo của nam giới và tham gia vào trò chơi và hoạt động thể chất trong thiên… |
Thể hiện bản thân theo giới tính hay là gender expression là sự tự do thể hiện cá tính, hành động, phong thái và con người vốn có của mình theo giới tính… |
Gay (thể loại Đồng tính luyến ái) người cùng giới, dẫu cho nam giới là đối tượng mà từ này thường chỉ ra cụ thể hơn. Cùng khoảng thời gian ấy, một cách dùng từ mới mang tính miệt thị trở… |
niệm "Giới" của sinh học. Cả đàn ông và phụ nữ đều có thể thể hiện những đặc điểm và cách ứng xử nam tính. Những người vừa mang trong mình nam tính vừa… |
Quốc về Nhân quyền. Hiện nay, một số tài liệu dùng khái niệm "Giới tính thứ 3" để chỉ người đồng tính, song tính và chuyển giới (người LGBT). Nhưng thực… |
Giáo dục giới tính là một thuật ngữ rộng miêu tả việc giáo dục về giải phẫu sinh dục, sinh sản, quan hệ tình dục, sức khỏe sinh sản, các mối quan hệ tình… |
Shemale (thể loại Người chuyển giới) [giới tính], phá vỡ sự phân chia giữa tính nam và tính nữ." Tác giả chuyển giới Leslie Feinberg viết, "'he-she' và 'she-male' mô tả thể hiện giới tính… |
Hệ thống xác định giới tính XY là hệ xác định giới tính theo nhiễm sắc thể được tìm thấy ở người, hầu hết các loài động vật có vú, nhiều loài côn trùng… |
có thể đồng nhất hoặc không đồng nhất với giới tính sinh học của họ. Những người chuyển giới là người có bản dạng giới không giống với giới tính sinh… |
pháp trừng phạt hình sự đôi khi được áp dụng đối với đồng tính luyến ái hoặc thể hiện giới tính không phù hợp được coi là "chống lại lối sống xã hội chủ… |
Les (thuật ngữ) (thể loại Giới tính và xã hội) ẻo lả và thiếu nam tính. Theo tiêu chuẩn châu Âu, người Việt Nam là những người lạc hậu và không văn minh vì cách thể hiện giới tính ái nam ái nữ không… |
Drag queen (thể loại Thể hiện giới tính) queen là thuật ngữ gọi những nghệ sĩ biểu diễn (thường là nam giới) có phong cách ăn mặc nữ tính, đi kèm theo đó là lối trang điểm dày, đậm. Nguồn gốc xuất… |
Sự phân loại này có thể là theo hệ thống xã hội hoặc theo từng vùng văn hóa. Theo hình mẫu nhị nguyên này, giới tính, giới và tính dục sẽ được thừa nhận… |
hưởng rất lớn trong nghiên cứu về giới. Thể hiện giới tính Phi nhị nguyên giới Giới tính thứ ba Người chuyển giới ^ Wiesner-Hanks, Merry (2019). Women… |