Kết quả tìm kiếm Thành tích tại các giải đấu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malta Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thành+tích+tại+các+giải+đấu+Đội+Tuyển+Bóng+Đá+Quốc+Gia+Malta", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh (tiếng Anh: England national football team) là đội tuyển của Hiệp hội bóng đá Anh và đại diện cho Anh trên bình diện quốc… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Maroc, có biệt danh là "Những chú sư tử Atlas", đại diện cho Maroc trong các cuộc thi bóng đá nam quốc tế. Đội được kiểm soát… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Israel (tiếng Hebrew: נבחרת ישראל בכדורגל, Nivḥeret Yisra'el BeKhaduregel) là đội tuyển cấp quốc gia của Israel do Hiệp hội… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản (サッカー日本代表 (Soccer Nhật Bản Đại Biểu), Sakkā Nippon Daihyō?) là đội tuyển đại diện của Nhật Bản trong môn bóng đá được… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Thái Lan (tiếng Thái: ฟุตบอลทีมชาติไทย, RTGS: futbon thim chat thai, phát âm tiếng Thái: [fút.bɔ̄n tʰīːm t͡ɕʰâːt tʰāj]) là đội… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý (tiếng Ý: Nazionale di calcio dell'Italia) đại diện cho Ý ở đấu trường quốc tế kể từ trận đấu đầu tiên vào năm 1910. Đội… |
Liên đoàn bóng đá Ukraina quản lý. Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Ukraina là trận gặp đội tuyển Hungary là vào năm 1992. Thành tích tốt nhất… |
Đội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia Thái Lan đại diện Thái Lan tại các giải đấu bóng đá trong nhà (futsal) quốc tế, do Hiệp hội bóng đá Thái Lan điều… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Áo (tiếng Đức: Österreichische Fußballnationalmannschaft) là đội tuyển cấp quốc gia của Áo do Hiệp hội bóng đá Áo quản lý.… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Seleção Portuguesa de Futebol), là đội tuyển bóng đá nam đại diện cho Bồ Đào Nha trên bình diện… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Đan Mạch (tiếng Đan Mạch: Danmarks fodboldlandshold) là đội tuyển của Hiệp hội bóng đá Đan Mạch và đại diện cho Đan Mạch trên… |
cho các đội tuyển bóng đá nam trực thuộc Liên đoàn bóng đá thế giới (FIFA), với Argentina hiện đang là đội dẫn đầu. Các đội tuyển quốc gia thành viên… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Selección de fútbol de España) là đội tuyển của Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Tây Ban Nha và đại… |
sách đội tuyển bóng đá nam quốc gia trên thế giới, bao gồm các đội tuyển đang tồn tại hoặc đã giải thể, sáp nhập hay được kế thừa bởi các đội tuyển khác… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Slovenia (tiếng Slovenia: Slovenska nogometna reprezentanca) là đội tuyển của Hiệp hội bóng đá Slovenia và đại diện cho Slovenia… |
dành cho các đội tuyển quốc gia nam của các thành viên Liên đoàn bóng đá châu Âu (UEFA), nhằm xác định nhà vô địch châu lục của châu Âu. Giải đấu thường… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Liechtenstein là đội tuyển cấp quốc gia của Liechtenstein do Hiệp hội bóng đá Liechtenstein quản lý. 1930 đến 1990 - Không tham… |
Hệ số UEFA (đổi hướng từ Hệ số đội tuyển quốc gia UEFA) lý bóng đá châu Âu tính toán. Có ba loại hệ số được tính toán dành cho các giải đấu bóng đá nam: Hệ số đội tuyển quốc gia: dùng để xếp hạng các đội tuyển… |
các giải đấu bóng đá quốc tế. Đội tuyển được quản lý bởi Hiệp hội bóng đá Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (UAEFA). Thành tích tốt nhất của đội cho… |
do FIFA tổ chức. Giải đấu mang tầm cỡ thế giới được tổ chức 4 năm một lần quy tụ những đội bóng đá nam hàng đầu thế giới. Giải đấu lần thứ 8 do Colombia… |