Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel

Đội tuyển bóng đá quốc gia Israel (tiếng Hebrew: נבחרת ישראל בכדורגל‎, Nivḥeret Yisra'el BeKhaduregel) là đội tuyển cấp quốc gia của Israel do Hiệp hội bóng đá Israel trực thuộc Liên đoàn bóng đá châu Âu (UEFA) quản lý.

Israel
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhהכחולים-לבנים (Xanh da trời và Trắng)
הנבחרת (Đội được chọn)
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Israel (IFA)
Liên đoàn châu lụcUEFA (châu Âu; 1980–81; 1991–nay)
OFC (châu Đại Dương; 1985–89)
AFC (châu Á; 1954–74)
Huấn luyện viên trưởngAlon Hazan
Đội trưởngEli Dasa
Thi đấu nhiều nhấtYossi Benayoun (101)
Ghi bàn nhiều nhấtEran Zahavi (33)
Sân nhàSân vận động Teddy
Sân vận động Sammy Ofer
Sân vận động Bloomfield
Sân vận động Turner
Mã FIFAISR
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel
Áo màu chính
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 75 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)
Cao nhất15 (11.2008)
Thấp nhất99 (1.2018)
Hạng Elo
Hiện tại 56 Giảm 2 (30 tháng 11 năm 2022)
Cao nhất23 (4.1976)
Thấp nhất81 (12.1959)
Trận quốc tế đầu tiên
Ủy nhiệm Palestine
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel Ai Cập 7–1 Ủy nhiệm Palestine Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel
(Cairo, Ai Cập; 16 tháng 3 năm 1934)
Israel
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel Đội tuyển Olympic Hoa Kỳ 3–1 Israel Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel
(New York, Hoa Kỳ; 26 tháng 9 năm 1948)
Trận thắng đậm nhất
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel Israel 9–0 Đài Bắc Trung Hoa Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel
(Wellington, New Zealand; 23 tháng 3 năm 1988)
Trận thua đậm nhất
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel Đức 7–1 Israel Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel
(Kaiserslautern, Đức; 13 tháng 2 năm 2002)
Giải thế giới
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 1970)
Kết quả tốt nhấtVòng bảng, 1970
Cúp bóng đá châu Á
Sồ lần tham dự4 (Lần đầu vào năm 1956)
Kết quả tốt nhấtVô địch (1964)

Israel là quốc gia nằm ở Tây Á, và họ là một trong những thành viên sáng lập Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC). Isarel từng đang cai và vộ địch Cúp bóng đá châu Á 1964. Tuy nhiên vào năm 1974, do các vấn đề về chính trị với các nước Ả Rập, Isarel bị trục xuất khỏi AFC. Israel sau đó trở thành thành viên UEFA vào năm 1994.

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Israel là trận gặp đội tuyển Hoa Kỳ vào năm 1948. Đội đã một lần tham dự giải bóng đá vô địch thế giới vào năm 1970. Tại giải năm đó, đội đã để thua một trận trước Uruguay, hòa 2 trận với Ý, Thụy Điển và dừng bước ở vòng bảng.

Thành tích tại các giải đấu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel

Giải vô địch thế giới

Năm Kết quả St T H B Bt Bb
1930 Không tham dự
1934 Không vượt qua vòng loại (với Palestine)
1938
1950 Không vượt qua vòng loại
1954
1958
1962
1966
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  1970 Vòng 1 3 0 2 1 1 3
1974 Không vượt qua vòng loại
1978
1982
1986
1990
1994
1998
2002
2006
2010
2014
2018
2022
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  2026 Chưa xác định
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  2030
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  2034
Tổng cộng 1/21
1 lần vòng bảng
3 0 2 1 1 3

Thế vận hội

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Năm Kết quả Thứ hạng Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
1952 Không vượt qua vòng loại
1956
1960
1964
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  1968 Tứ kết 4 2 0 2 9 7
1972 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  1976 Tứ kết 4 0 3 1 4 7
1980 Bỏ cuộc
1984 Không vượt qua vòng loại
1988
Tổng cộng 2 lần tứ kết 2/10 8 2 3 3 13 14

Giải vô địch châu Âu

  • 1960 đến 1992 - Không tham dự, vì chưa là thành viên của UEFA cho tới năm 1994
  • 1996 đến 2024 - Không vượt qua vòng loại

UEFA Nations League

Thành tích tại UEFA Nations League
Mùa giải Hạng đấu Bảng Pos Pld W D L GF GA RK
2018–19 C 1 2nd 4 2 0 2 6 5 30th
2020–21 B 2 3rd 6 2 2 2 7 7 25th
2022–23 B 2 1st 4 2 2 0 8 6 17th
Tổng cộng B 1st 14 6 4 4 21 18 25th

Cúp bóng đá Châu Á

AFC Asian Cup record
Năm Kết quả Vị trí St T H B Bt Bb
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  1956 Á quân 2nd 3 2 0 1 6 5
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  1960 2nd 3 2 0 1 6 4
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  1964 Vô địch 1st 3 3 0 0 5 1
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  1968 Hạng ba 3rd 4 2 0 2 11 5
1972 Bỏ cuộc
Tổng cộng 1 lần vô địch 4/15 13 9 0 4 28 15

Á vận hội

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1998)
Năm Thành tích Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
1951 Không vượt qua vòng loại
1954
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  1958 Tứ kết 3 2 0 1 6 3
1962 Không vượt qua vòng loại
1966
1970
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  1974 Huy chương bạc 7 6 0 1 24 4
1978 Không vượt qua vòng loại
1982
Tổng cộng 2/13 10 8 0 2 30 7

Đội hình Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel

Đội hình Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel hiện tại

Những cầu thủ sau được triệu tập tham dự Vòng loại UEFA Euro 2024 gặp KosovoThụy Sĩ lần lượt vào ngày 25 và 28 tháng 3 2023.

Số lần khoác áo và số bàn thắng được tính đến ngày 28 tháng 3 năm 2023, sau trận đấu với Thụy Sĩ.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Daniel Peretz 10 tháng 7, 2000 (23 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Maccabi Tel Aviv
18 1TM Yoav Gerafi 29 tháng 8, 1993 (30 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  SC Ashdod
23 1TM Omri Glazer 11 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 6 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Hapoel Be'er Sheva

2 2HV Eli Dasa (đội trưởng) 3 tháng 12, 1992 (31 tuổi) 54 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Dynamo Moscow
4 2HV Miguel Vítor 30 tháng 6, 1989 (34 tuổi) 7 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Hapoel Be'er Sheva
5 2HV Raz Shlomo 13 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 6 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Maccabi Netanya
13 2HV Denny Gropper 16 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 3 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Ludogorets Razgrad
14 2HV Doron Leidner 26 tháng 4, 2002 (21 tuổi) 8 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Austria Wien
17 2HV Sagiv Yehezkel 21 tháng 3, 1995 (29 tuổi) 3 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Hapoel Be'er Sheva

3 3TV Dan Glazer 20 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 17 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Maccabi Tel Aviv
7 3TV Dolev Haziza 5 tháng 7, 1995 (28 tuổi) 12 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Maccabi Haifa
8 3TV Dor Peretz 17 tháng 5, 1995 (28 tuổi) 34 6 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Maccabi Tel Aviv
11 3TV Liran Rotman 7 tháng 6, 1996 (27 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Maccabi Netanya
12 3TV Neta Lavi 25 tháng 8, 1996 (27 tuổi) 14 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Gamba Osaka
15 3TV Oscar Gloukh 1 tháng 4, 2004 (20 tuổi) 4 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Red Bull Salzburg
16 3TV Gabi Kanichowsky 24 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 5 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Maccabi Tel Aviv
19 3TV Mahmoud Jaber 5 tháng 10, 1999 (24 tuổi) 4 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Maccabi Haifa
20 3TV Omri Gandelman 16 tháng 5, 2000 (23 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Maccabi Netanya
22 3TV Mohammad Kanaan 14 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  SC Ashdod

9 4 Shon Weissman 14 tháng 2, 1996 (28 tuổi) 27 4 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Granada
10 4 Manor Solomon 24 tháng 7, 1999 (24 tuổi) 33 6 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Tottenham Hotspur
21 4 Tai Baribo 15 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 9 3 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Wolfsberger AC
4 Itamar Shwiro 17 tháng 6, 1998 (25 tuổi) 3 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Ironi Kiryat Shmona

Triệu tập gần đây

Những cầu thủ sau đây cũng đã được gọi vào đội tuyển Israel trong vòng 12 tháng qua.

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Ofir Marciano (đội phó) 7 tháng 10, 1989 (34 tuổi) 40 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Feyenoord Rotterdam v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Malta, 27 September 2022
TM Itamar Nitzan 23 tháng 6, 1987 (36 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Maccabi Netanya v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  România, 29 March 2022

HV Sean Goldberg 13 tháng 6, 1995 (28 tuổi) 8 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Maccabi Haifa v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Kosovo, 25 March 2023 INJ
HV Eyad Abu Abaid 31 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 6 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Hapoel Be'er Sheva v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Kosovo, 25 March 2023 INJ
HV Or Dadia 12 tháng 7, 1997 (26 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Hapoel Be'er Sheva v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Malta, 27 September 2022
HV Maroun Gantous 15 tháng 7, 1996 (27 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Bnei Sakhnin v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Malta, 27 September 2022
HV Nir Bitton (đội phó) 30 tháng 10, 1991 (32 tuổi) 39 3 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Maccabi Tel Aviv v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Albania, 24 September 2022 INJ
HV Sun Menahem 7 tháng 9, 1993 (30 tuổi) 19 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Maccabi Haifa v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Iceland, 13 June 2022 SUS
HV Ofir Davidzada 5 tháng 5, 1991 (32 tuổi) 15 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Maccabi Tel Aviv v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  România, 29 March 2022
HV Orel Dgani 8 tháng 1, 1989 (35 tuổi) 21 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Beitar Jerusalem v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  România, 29 March 2022
HV Maor Kandil 27 tháng 11, 1993 (30 tuổi) 3 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Maccabi Tel Aviv v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  România, 29 March 2022
HV Matan Baltaxa 20 tháng 9, 1995 (28 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Austria Wien v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  România, 29 March 2022

TV Bibras Natcho RET 18 tháng 2, 1988 (36 tuổi) 88 4 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Partizan v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Kosovo, 25 March 2023
TV Ramzi Safouri 21 tháng 10, 1995 (28 tuổi) 6 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Hapoel Be'er Sheva v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Síp, 20 November 2022
TV Eden Kartsev 11 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 5 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  İstanbul Başakşehir v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Zambia, 17 November 2022 INJ
TV Goni Naor 23 tháng 4, 1999 (25 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Maccabi Haifa v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Malta, 27 September 2022
TV Rotem Hatuel 12 tháng 4, 1998 (26 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Hapoel Be'er Sheva v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Malta, 27 September 2022
TV Guy Badash 24 tháng 5, 1994 (29 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Hapoel Jerusalem v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Malta, 27 September 2022
TV Shay Elias 25 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Hapoel Be'er Sheva v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Malta, 27 September 2022
TV Omer Atzili RET 27 tháng 7, 1993 (30 tuổi) 6 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Maccabi Haifa v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Albania, 24 September 2022
TV Mohammad Abu Fani 27 tháng 4, 1998 (25 tuổi) 13 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Maccabi Haifa v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Iceland, 13 June 2022
TV Yonatan Cohen 29 tháng 6, 1996 (27 tuổi) 8 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Maccabi Tel Aviv v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  România, 29 March 2022
TV Aviv Daniel Avraham 30 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Maccabi Netanya v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  România, 29 March 2022

Liel Abada 3 tháng 10, 2001 (22 tuổi) 9 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Celtic v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Kosovo, 25 March 2023 INJ
Omri Altman 23 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  AEK Larnaca v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Síp, 20 November 2022
Dean David 14 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 3 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Maccabi Haifa v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Zambia, 17 November 2022
Guy Melamed 21 tháng 12, 1992 (31 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Bnei Sakhnin v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Malta, 27 September 2022
Mu'nas Dabbur RET 14 tháng 5, 1992 (31 tuổi) 40 15 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  TSG 1899 Hoffenheim v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Iceland, 13 June 2022

INJ Rút lui do chấn thương hoặc bệnh tật
PRE Đội hình Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel sơ bộ
RET Chia tay đội tuyển quốc gia
SUS Bị đình chỉ thi đấu do thẻ vàng/thẻ đỏ> WD Cầu thủ rút khỏi đội không phải do chấn thương hay bệnh tật
U21 Cầu thủ rút tên khỏi đội tuyển để thi đấu cho đội U-21 quốc gia

Các cầu thủ nổi tiếng Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel

  • Dudu Aouate
  • Arik Benado
  • Yossi Benayoun
  • Eyal Berkovic
  • Gidi Damti
  • Yehoshua Glazer
  • Ori Malmilian
  • Eli Ohana
  • Avi Ran
  • Haim Revivo
  • Ronny Rosenthal
  • Yitzhak Shum
  • Giora Spiegel
  • Mordechai Spiegler
  • Nahom Stelmach
  • Yochanan Vollach
  • Robby Young

Chơi nhiều trận nhất

Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel 
Yossi Benayoun là cầu thủ thi đấu nhiều nhất với 102 trận

Tính đến ngày 27 tháng 9 năm 2022, 10 cầu thủ khoác áo đội tuyển Israel nhiều lần nhất là:

# Tên cầu thủ Thời gian thi đấu Số trận Bàn thắng
1 Yossi Benayoun 102 24 1998–2017
2 Tal Ben Haim 95 2 2002–2017
3 Arik Benado 94 0 1995–2007
4 Alon Harazi 88 1 1992–2006
5 Bibras Natkho 86 4 2010–nay
6 Amir Schelach 85 0 1992–2001
7 Avi Nimni 80 17 1992–2005
8 Dudu Aouate 78 0 1999–2013
Eyal Berkovic 78 9 1992–2004
10 Tal Banin 77 12 1990–2003

Cầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia.

Ghi nhiều bàn thắng nhất

Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel 
Eran Zahavi là cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho đội tuyển quốc gia với 33 bàn

Tính đến ngày 27 tháng 9 năm 2022, 10 cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho đội tuyển Israel là:

# Tên cầu thủ Thời gian thi đấu Bàn thắng Số trận Hiệu suất
1 Eran Zahavi 33 70 0.47 2010–2021
2 Mordechai Spiegler 24 57 0.42 1964–1977
3 Ronen Harazi 23 52 0.44 1992–1999
Yossi Benayoun 23 101 0.23 1998–2017
5 Nahum Stelmach 19 45 0.42 1956–1968
6 Alon Mizrahi 17 37 0.46 1971–1981
Tomer Hemed 17 38 0.45 2011–nay
Eli Ohana 17 50 0.34 1984–1997
Avi Nimni 17 80 0.21 1992–2005
10 Yehoshua Feigenbaum 15 36 0.42 1966–1977

Cầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia.

Tham khảo

Liên kết ngoài

Danh hiệu
Tiền nhiệm:
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Hàn Quốc
Vô địch Châu Á
1964
Kế nhiệm:
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Israel  Iran


Tags:

Thành tích tại các giải đấu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia IsraelĐội hình Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia IsraelCác cầu thủ nổi tiếng Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia IsraelĐội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia IsraelHiệp hội bóng đá IsraelIsraelLiên đoàn bóng đá châu ÂuTiếng Hebrew

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Quốc hội Việt Nam khóa VIGấu trúc lớnNgân hàng Nhà nước Việt NamLa Văn CầuBảo ĐạiVirusChiến tranh thế giới thứ nhấtDương Văn Thái (chính khách)Cách mạng Tháng TámPhạm Nhật VượngPhổ NghiĐiện Biên PhủLý Chiêu HoàngHọc viện Kỹ thuật Quân sựTư Mã ÝBorussia DortmundChiến tranh Đông DươngTom và JerrySao KimKiên GiangDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bangPhim khiêu dâmHiệp định Paris 1973Lý Thái TổVũng TàuTôn giáoLê Đức AnhQuân chủng Hải quân, Quân đội nhân dân Việt NamPhú YênMai vàngNguyễn Đình ThiCan ChiHoàng Hoa ThámĐinh Tiến DũngHổTrí tuệ nhân tạoHệ Mặt TrờiTitanic (phim 1997)Trạm cứu hộ trái timBà Rịa – Vũng TàuChóĐường Thái TôngGiải bóng đá vô địch quốc gia ĐứcKhí hậu Việt NamCúp bóng đá U-23 châu Á 2022Lạc Long QuânĐộng lượngVăn hóaKhởi nghĩa Hai Bà TrưngKylian MbappéAbraham LincolnBộ bài TâyQuần đảo Hoàng SaDấu chấmByeon Woo-seokQuốc gia Việt NamThanh Hải (nhà thơ)Lê Minh HưngTrùng KhánhKakáKinh Dương vươngCho tôi xin một vé đi tuổi thơQuỳnh búp bêFC BarcelonaNguyễn Thị ĐịnhQuân đoàn 4, Quân đội nhân dân Việt NamNguyễn Đình ChiểuĐồng NaiCôn ĐảoCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí MinhBùi Văn CườngĐồng ThápInternetSao HỏaTô HoàiLý Thường KiệtTriết học🡆 More