Kết quả tìm kiếm Sử dụng Rōmaji Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Sử+dụng+++Rōmaji", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Rōmaji (Nhật: ローマ字 (じ) (La Mã Tự), Rōmaji? nghĩa: chữ La Mã) là hệ thống ký âm bằng chữ cái Latinh để ghi âm tiếng Nhật. Rōmaji được dùng giúp người nước… |
dính và được coi là một ngôn ngữ biệt lập. Chữ viết sử dụng bốn loại chữ Hiragana, Katakana, Rōmaji và chữ Kanji. ^ “Japanese ethnicity”. Encyclopedia… |
Kính ngữ tiếng Nhật (đề mục Kính ngữ thông dụng) sử dụng bình đẳng cho cả nam và nữ, mặc dù trong thực tế, một trong số chúng được sử dụng riêng cho nam hoặc nữ, ví dụ như -kun cơ bản được sử dụng cho… |
Hiragana (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN) tiếng Nhật. Kana Kanji Katakana Rōmaji Hentaigana Man'yōgana Okurigana Furigana ^ Nguyễn Văn Tân (1960), Nhật-bản sử-lược, Sài Gòn: Nhà xuất bản Tự Do… |
Hệ thống địa chỉ của Nhật Bản (thể loại Trang có sử dụng tập tin không tồn tại) chuỗi là 1-5-3 trong cả tiếng Nhật và Rōmaji. Như đã đề cập ở trên, có một số khu vực nhất định của Nhật Bản sử dụng hệ thống địa chỉ hơi bất thường. Đôi… |
Bộ gõ tiếng Nhật (đề mục Kiểu nhập Rōmaji) nhập văn bản tiếng Nhật bằng rōmaji, sau đó có thể chuyển đổi sang kana hoặc kanji. Phương pháp này không yêu cầu sử dụng bàn phím tiếng Nhật có kana.… |
Hán tự) (được sử dụng với cả cách đọc âm Hán (音読み, on'yomi) lẫn âm Nhật (訓読み, "kun'yomi")), hiragana (平仮名), katakana (片仮名) và bảng rōmaji v.v., nhiều người… |
loài tre, bao gồm Bambusa vulgaris và Phyllostachys edulis. Măng được sử dụng làm thực phẩm ở nhiều nước châu Á và được bán dưới nhiều hình thức như… |
tiếng Nhật. "Phản động" trong tiếng Nhật là "handō" (âm đọc được ghi bằng Rōmaji) khi viết có thể được phép ghi lại bằng chữ Hán là "反動" (âm Hán Việt: phản… |
Nhật sử dụng các Hán tự (Kanji) để ghi chép. Khi viết, chúng giống như các chữ số của Trung Quốc, tuy nhiên hiện nay chữ số Ả Rập cũng được sử dụng rộng… |
Kōban (thể loại Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả) năm 1990 trở đi nhiều kōban được tân trang và ghi thêm bảng hiệu bằng chữ rōmaji: "Koban" để người ngoại quốc dễ nhận diện hơn. Một kōban điển hình thường… |
Đài Loan (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN) dân Đài Loan nguyên sử dụng ngữ hệ Nam Đảo, song số lượng biết sử dụng ngôn ngữ tổ tiên ngày càng giảm, trong khi tỷ lệ sử dụng tiếng Hán tiêu chuẩn… |
phát âm sử dụng kanji để biểu âm: ví dụ như, 倶楽部 (kurabu - câu lạc bộ), 珈琲 (kōhii - cà phê). Tiếng Nhật Kana Kanji Hiragana Katakana Rōmaji Hentaigana… |
Hội (羅馬字会 Rōmajikai) đề xuất sử dụng vào năm 1885. Sau đó, hệ Hepburn được tu chỉnh và gọi là Shūsei Hebon-shiki Rōmaji (修正ヘボン式ローマ字). Phiên bản tu chỉnh… |
Kimono (thể loại Trang có sử dụng tập tin không tồn tại) một tác phẩm nghệ thuật. Người Nhật đã sử dụng Kimono trong vài trăm năm. Ngày nay, Kimono thường chỉ được sử dụng vào các dịp lễ tết. Phụ nữ Nhật mặc Kimono… |
theo tiếng Anh là "Space Heroes". Tiếng Nhật Kana Kanji Hiragana Katakana Rōmaji Hentaigana Man'yōgana Okurigana Sogana Furigana.jp, Chuyển các trang web… |
Thời kỳ Yayoi (kanji: 弥生時代, rōmaji: Yayoi jidai, phiên âm Hán-Việt: Di Sinh thời đại) là một thời kỳ trong lịch sử Nhật Bản từ khoảng năm 300 TCN đến năm… |
như trường hợp của Phương và Hương ở trên. Tiếng Nhật Kana Kanji Hiragana Rōmaji Hentaigana Man'yōgana Furigana Okurigana ^ Thomas E. McAuley (2001) Language… |
Doraemon (nhân vật) (thể loại Hình ảnh tiểu sử cần cập nhật) 'MS-903'. Ở nhiều nước nói tiếng Anh, Doraemon được gọi theo cách ký âm rōmaji, đây cũng là cách gọi mới trong lần tái bản bộ truyện tranh cùng tên gần… |
Hán-Việt: Mặc công) là một bộ phim sử thi võ thuật Hồng Kông năm 2006 dựa theo dựa trên tiểu thuyết lịch sử Nhật Bản (Rōmaji title: Bokkō or Bokukō; lit. "Mohist… |