Sử dụng Rōmaji

Kết quả tìm kiếm Sử dụng Rōmaji Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Rōmaji (Nhật: ローマ字 (じ) (La Mã Tự), Rōmaji? nghĩa: chữ La Mã) là hệ thống ký âm bằng chữ cái Latinh để ghi âm tiếng Nhật. Rōmaji được dùng giúp người nước…
  • dính và được coi là một ngôn ngữ biệt lập. Chữ viết sử dụng bốn loại chữ Hiragana, Katakana, Rōmaji và chữ Kanji. ^ “Japanese ethnicity”. Encyclopedia…
  • sử dụng bình đẳng cho cả nam và nữ, mặc dù trong thực tế, một trong số chúng được sử dụng riêng cho nam hoặc nữ, ví dụ như -kun cơ bản được sử dụng cho…
  • Hiragana (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN)
    tiếng Nhật. Kana Kanji Katakana Rōmaji Hentaigana Man'yōgana Okurigana Furigana ^ Nguyễn Văn Tân (1960), Nhật-bản sử-lược, Sài Gòn: Nhà xuất bản Tự Do…
  • Hệ thống địa chỉ của Nhật Bản (thể loại Trang có sử dụng tập tin không tồn tại)
    chuỗi là 1-5-3 trong cả tiếng Nhật và Rōmaji. Như đã đề cập ở trên, có một số khu vực nhất định của Nhật Bản sử dụng hệ thống địa chỉ hơi bất thường. Đôi…
  • Hình thu nhỏ cho Bộ gõ tiếng Nhật
    nhập văn bản tiếng Nhật bằng rōmaji, sau đó có thể chuyển đổi sang kana hoặc kanji. Phương pháp này không yêu cầu sử dụng bàn phím tiếng Nhật có kana.…
  • Hán tự) (được sử dụng với cả cách đọc âm Hán (音読み, on'yomi) lẫn âm Nhật (訓読み, "kun'yomi")), hiragana (平仮名), katakana (片仮名) và bảng rōmaji v.v., nhiều người…
  • Hình thu nhỏ cho Măng
    Măng (đề mục Công dụng)
    loài tre, bao gồm Bambusa vulgaris và Phyllostachys edulis. Măng được sử dụng làm thực phẩm ở nhiều nước châu Á và được bán dưới nhiều hình thức như…
  • tiếng Nhật. "Phản động" trong tiếng Nhật là "handō" (âm đọc được ghi bằng Rōmaji) khi viết có thể được phép ghi lại bằng chữ Hán là "反動" (âm Hán Việt: phản…
  • Nhật sử dụng các Hán tự (Kanji) để ghi chép. Khi viết, chúng giống như các chữ số của Trung Quốc, tuy nhiên hiện nay chữ số Ả Rập cũng được sử dụng rộng…
  • Hình thu nhỏ cho Kōban
    Kōban (thể loại Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả)
    năm 1990 trở đi nhiều kōban được tân trang và ghi thêm bảng hiệu bằng chữ rōmaji: "Koban" để người ngoại quốc dễ nhận diện hơn. Một kōban điển hình thường…
  • Hình thu nhỏ cho Đài Loan
    Đài Loan (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN)
    dân Đài Loan nguyên sử dụng ngữ hệ Nam Đảo, song số lượng biết sử dụng ngôn ngữ tổ tiên ngày càng giảm, trong khi tỷ lệ sử dụng tiếng Hán tiêu chuẩn…
  • Hình thu nhỏ cho Man'yōgana
    phát âm sử dụng kanji để biểu âm: ví dụ như, 倶楽部 (kurabu - câu lạc bộ), 珈琲 (kōhii - cà phê). Tiếng Nhật Kana Kanji Hiragana Katakana Rōmaji Hentaigana…
  • Hội (羅馬字会 Rōmajikai) đề xuất sử dụng vào năm 1885. Sau đó, hệ Hepburn được tu chỉnh và gọi là Shūsei Hebon-shiki Rōmaji (修正ヘボン式ローマ字). Phiên bản tu chỉnh…
  • Hình thu nhỏ cho Kimono
    Kimono (thể loại Trang có sử dụng tập tin không tồn tại)
    một tác phẩm nghệ thuật. Người Nhật đã sử dụng Kimono trong vài trăm năm. Ngày nay, Kimono thường chỉ được sử dụng vào các dịp lễ tết. Phụ nữ Nhật mặc Kimono…
  • Furigana (đề mục Sử dụng)
    theo tiếng Anh là "Space Heroes". Tiếng Nhật Kana Kanji Hiragana Katakana Rōmaji Hentaigana Man'yōgana Okurigana Sogana Furigana.jp, Chuyển các trang web…
  • Hình thu nhỏ cho Thời kỳ Yayoi
    Thời kỳ Yayoi (kanji: 弥生時代, rōmaji: Yayoi jidai, phiên âm Hán-Việt: Di Sinh thời đại) là một thời kỳ trong lịch sử Nhật Bản từ khoảng năm 300 TCN đến năm…
  • Hình thu nhỏ cho Katakana
    Katakana (đề mục Sử dụng)
    như trường hợp của Phương và Hương ở trên. Tiếng Nhật Kana Kanji Hiragana Rōmaji Hentaigana Man'yōgana Furigana Okurigana ^ Thomas E. McAuley (2001) Language…
  • Doraemon (nhân vật) (thể loại Hình ảnh tiểu sử cần cập nhật)
    'MS-903'. Ở nhiều nước nói tiếng Anh, Doraemon được gọi theo cách ký âm rōmaji, đây cũng là cách gọi mới trong lần tái bản bộ truyện tranh cùng tên gần…
  • Hán-Việt: Mặc công) là một bộ phim sử thi võ thuật Hồng Kông năm 2006 dựa theo dựa trên tiểu thuyết lịch sử Nhật Bản (Rōmaji title: Bokkō or Bokukō; lit. "Mohist…
  • Latinh Rōmaji: otodo, taito, daito Chữ Hiragana: おとど, たいと, だいと 雲 (vân) + 雲 + 雲 + 龘 (long) Chữ này bị cho là ngụy tạo, và dường như chỉ được sử dụng trong
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Danh sách nguyên tố hóa họcĐạo giáoGoogleQuan VũHiệp hội các quốc gia Đông Nam ÁPhan Đình GiótCố đô HuếToán họcMã QRDanh sách quốc gia theo dân sốBiến đổi khí hậuDanh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa) bình quân đầu ngườiNgân hàng thương mại cổ phần Quân độiTháp EiffelBọ Cạp (chiêm tinh)Quảng NinhBiển xe cơ giới Việt NamBảo ĐạiHôn lễ của emDân số thế giớiLong châu truyền kỳTrần Thanh MẫnCông an nhân dân Việt NamÔ nhiễm môi trườngDanh sách Tổng thống Hoa KỳKinh tế Trung QuốcCanadaChiến dịch Mùa Xuân 1975BitcoinKim Ji-won (diễn viên)Cúp bóng đá U-23 châu Á 2024Google MapsChiếc thuyền ngoài xaDanh sách quốc gia xã hội chủ nghĩaVăn họcLê Minh HươngCúp bóng đá U-23 châu Á 2022Ngô QuyềnTrung QuốcRunning Man (chương trình truyền hình)Chuyện người con gái Nam XươngBan Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XIIITrạm cứu hộ trái timMona LisaBruno FernandesDark webTắt đènHàn Mặc TửBill GatesChóDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân trong Chiến dịch Điện Biên PhủNinh BìnhPhó Chủ tịch Quốc hội Việt NamDanh sách biện pháp tu từThế vận hội Mùa hè 2024Chiến tranh cục bộ (Chiến tranh Việt Nam)Ngân hàng Thương mại Cổ phần Bưu điện Liên ViệtBắc thuộcĐại học Quốc gia Hà NộiBộ Quốc phòng (Việt Nam)Tom CleverleyNguyễn Minh Triết (sinh năm 1988)Lê Thanh Hải (chính khách)Cảm tình viên (phim truyền hình)Nhà bà NữGallonRadio France InternationaleHà TĩnhCù Huy Hà VũBảng xếp hạng bóng đá nam FIFAVườn quốc gia Phong Nha – Kẻ BàngPhú YênEFL ChampionshipNhà giả kim (tiểu thuyết)Thuốc thử TollensDấu chấmKinh tế ÚcIran🡆 More