Người Nhật: Một dân tộc ở Đông Á, phân bố chủ yếu ở Nhật Bản

Người Nhật (Kanji: 日本人, rōmaji: nihonjin, nipponjin) là dân tộc đóng vai trò chủ thể của đất nước Nhật Bản.

Trên thế giới có khoảng 130 triệu người hậu duệ của dân tộc Nhật, khoảng 127 triệu người trong số đó là cư dân của Nhật Bản. Người gốc Nhật sống ở nước ngoài được gọi là nikkeijin (日系人?) (Nhật hệ nhân). Thuật ngữ "người Nhật hay dân tộc Nhật Bản" cũng được sử dụng trong một số ngữ cảnh để chỉ các dân tộc khác, bao gồm cả người Yamato, người Ainu, người Triều Tiên và người Ryukyu.

Người Nhật
日本人
Minamoto Yoritomo
Công tước Katsura Tarō
Natsume Sōseki
Công tước Yamagata Aritomo
Oda Nobunaga
Tokugawa Ieyasu
Hirase Sakugorō
Hirase Sakugorō
Ebara Soroku
Ebara Soroku
Fujita Yasuko
Fujita Yasuko
Rentarō Mikuni
Rentarō Mikuni
Irie Takako
Irie Takako
Aoyama Tanemichi
Aoyama Tanemichi
Thiên hoàng Minh Trị
Hayao Miyazaki
Bá tước Katō Takaaki
Tổng dân số
Khoảng 130 triệu người
Khu vực có số dân đáng kể
Người Nhật: Một dân tộc ở Đông Á, phân bố chủ yếu ở Nhật Bản Nhật Bản      127 triệu
dân số Nikkei chủ yếu ở:
Người Nhật: Một dân tộc ở Đông Á, phân bố chủ yếu ở Nhật Bản Brasil1.400.000[1]
Người Nhật: Một dân tộc ở Đông Á, phân bố chủ yếu ở Nhật Bản Hoa Kỳ1.200.000[2]
Người Nhật: Một dân tộc ở Đông Á, phân bố chủ yếu ở Nhật Bản Philippines150.000
Người Nhật: Một dân tộc ở Đông Á, phân bố chủ yếu ở Nhật Bản Trung Quốc99.000[3]
Người Nhật: Một dân tộc ở Đông Á, phân bố chủ yếu ở Nhật Bản Canada85.000[4]
Người Nhật: Một dân tộc ở Đông Á, phân bố chủ yếu ở Nhật Bản Peru81.000[5]
Người Nhật: Một dân tộc ở Đông Á, phân bố chủ yếu ở Nhật Bản Anh Quốc51.000[6]
Người Nhật: Một dân tộc ở Đông Á, phân bố chủ yếu ở Nhật Bản Đức35.000[7]
Người Nhật: Một dân tộc ở Đông Á, phân bố chủ yếu ở Nhật Bản Argentina30.000[8]
Người Nhật: Một dân tộc ở Đông Á, phân bố chủ yếu ở Nhật Bản Úc27.000[9]
Người Nhật: Một dân tộc ở Đông Á, phân bố chủ yếu ở Nhật Bản Singapore23.000[10]
Người Nhật: Một dân tộc ở Đông Á, phân bố chủ yếu ở Nhật Bản México20.000[11]
Người Nhật: Một dân tộc ở Đông Á, phân bố chủ yếu ở Nhật Bản Đài Loan16.000[12]
Người Nhật: Một dân tộc ở Đông Á, phân bố chủ yếu ở Nhật Bản Hàn Quốc15.000[13]
Ngôn ngữ
Tiếng Nhật
Tôn giáo
Shinto, Phật giáo trên danh nghĩa.

Người Nhật sử dụng tiếng Nhật, một ngôn ngữ thuộc loại hình ngôn ngữ chắp dính và được coi là một ngôn ngữ biệt lập. Chữ viết sử dụng bốn loại chữ Hiragana, Katakana, Rōmaji và chữ Kanji.

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tags:

Dân tộcKanjiNgười AinuNgười RyukyuNgười Triều TiênNgười YamatoNhật BảnRōmajiThế giớiTrợ giúp:Tiếng Nhật

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Nguyễn Chí VịnhBảng chữ cái tiếng AnhTrần Lưu QuangPhú QuốcAn Dương VươngNguyễn Hạnh PhúcSân bay quốc tế Long ThànhCộng hòa Nam PhiĐường Thái TôngĐài Truyền hình Việt NamNam ĐịnhThái BìnhDế Mèn phiêu lưu kýTrường ChinhCác vị trí trong bóng đáHứa Quang HánGia LongCách mạng Tháng TámNgân hàng thương mại cổ phần Quân độiVụ án NayoungNha TrangChiến dịch Tây NguyênThích-ca Mâu-niVnExpressDuyên hải Nam Trung BộDanh sách quốc gia theo dân sốVòng loại Cúp bóng đá U-23 châu Á 2024Từ Hán-ViệtHoàng Anh Tuấn (huấn luyện viên bóng đá)Nhà thờ chính tòa Đức Bà Sài GònNhà ThanhHiếp dâmVương Đình HuệChu vi hình trònTrường Đại học Kinh tế Quốc dânMiduByeon Woo-seokKylian MbappéNew ZealandHồ Xuân HươngCleopatra VIICương lĩnh chính trị của Đảng Cộng sản Việt NamChiến tranh cục bộ (Chiến tranh Việt Nam)Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bangHọc viện Kỹ thuật Quân sựArsenal F.C.Nick VujicicVũ Hồng VănLê Minh KhuêBảng tuần hoànĐào, phở và pianoHalogenChùa Một CộtHòa BìnhCầu vồngTây NinhQuân khu 7, Quân đội nhân dân Việt NamChữ NômĐội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn QuốcJude BellinghamXabi AlonsoUEFA Champions LeagueTiếng ViệtĐộ (nhiệt độ)Năng lượngChiến dịch Mùa Xuân 1975Núi lửaDoraemonQuân khu 1, Quân đội nhân dân Việt NamVirusLễ Vượt QuaCông ty cổ phần Tập đoàn Vạn Thịnh PhátDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dânNgười ChămQuan hệ ngoại giao của Việt NamChiến dịch Linebacker IIRTrương Mỹ LanManchester City F.C.🡆 More