Kết quả tìm kiếm Sinh 357 Tcn Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Sinh+357+Tcn", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
357 TCN là một năm trong lịch La Mã.… |
Tần Hiếu công (thể loại Sinh năm 381 TCN) Tần Hiếu công (Tiếng Trung: 秦孝公, sinh 381 TCN, trị vì 361 TCN-338 TCN) hay Tần Bình vương (秦平王), tên thật là Doanh Cừ Lương (嬴渠梁), là vị vua thứ 30 của nước… |
Tề Hoàn công (Điền Tề) (thể loại Mất năm 357 TCN) Điền Tề Hiếu Vũ Hoàn công (Tiếng Trung: 田齐孝武桓公; 400 TCN-357 TCN), trị vì 375 TCN - 357 TCN), hay Điền hầu Ngọ (田侯午) hay Điền Tề Hoàn công, tên thật là Điền… |
Nam Việt (thể loại Năm 111 TCN) một quốc gia được lãnh đạo bởi nhà Triệu tồn tại trong giai đoạn 203 TCN – 111 TCN trước khi bị nhà Hán tiêu diệt. Cương vực tương ứng một phần lãnh thổ… |
Nhà Hán (thể loại Năm 206 TCN) thành lập và được cai trị bởi gia tộc họ Lưu. Tiếp nối nhà Tần (221 TCN – 206 TCN) tồn tại trong một khoảng thời gian ngắn ngủi và thời kỳ Chiến tranh… |
Pháp (đề mục Tiền sử (trước thế kỷ thứ VI TCN)) tốt nhất (khoảng 18.000 TCN). Đến khi kết thúc kỷ băng hà cuối (10.000 TCN), khí hậu trở nên ôn hoà hơn; từ khoảng 7.000 TCN, khu vực bước vào thời đại… |
Ngụy Huệ Thành vương (thể loại Sinh năm 400 TCN) Tọa. Năm sau, Ngụy Huệ hầu đem quân đánh Triệu, chiếm đất Bì Lao. Năm 357 TCN, Ngụy Huệ hầu cùng Triệu Thành hầu hội minh ở đất Hạo. Sau đó ông cùng… |
là một nước nghị viện liên bang bao gồm 16 bang. Đức có tổng diện tích là 357.022 km² và khí hậu theo mùa, phần lớn là ôn hòa. Dân số Đức vào khoảng hơn… |
Ấn Độ (đề mục Đa dạng sinh học) thức sinh kế đa dạng, nền văn minh này có hoạt động sản xuất thủ công nghiệp mạnh cùng với mậu dịch trên phạm vi rộng. Trong giai đoạn 2000–500 TCN, xét… |
Vương quốc Macedonia (thể loại Năm 146 TCN) là Philinna vào năm 358 TCN, bà đã sinh cho ông một người con trai là Philippos III Arrhidaeos (323-317 TCN). Vào năm 357 TCN, ông đã kết hôn với Olympias… |
Triệu Dương Vương (thể loại Mất năm 111 TCN) Vương (趙衛陽王), tên họ thật là Triệu Kiến Đức (趙建德), trị vì từ năm 112 TCN – 111 TCN, là vị vua cuối cùng của nhà Triệu nước Nam Việt trong lịch sử Việt… |
Nhật Bản (đề mục Sự đa dạng sinh học) Strategy and Maritime Security”. Journal of Borderlands Studies. 26 (3): 357–367. doi:10.1080/08865655.2011.686972. ^ 土地総合情報ライブラリー 平成16年土地の動向に関する年次報告… |
Hàn Chiêu Ly hầu (thể loại Mất năm 333 TCN) TCN. Sau mấy năm củng cố lực lượng, năm 357 TCN, Hàn Chiêu hầu tấn công nhà Đông Chu, chiếm Hình Khâu. Năm 353 TCN, Hàn Chiêu Li hầu phái quân đánh nước… |
Mông Cổ (đề mục Hệ sinh thái) trước năm 2200 TCN. Sinh hoạt du mục và gia công kim thuộc trở nên phát triển hơn vào sau đó trong văn hóa Okunev (thiên niên kỷ 2 TCN), văn hóa Andronovo… |
Khổng Tử (thể loại Sinh năm 551 TCN) hay Khổng Tử (28 tháng 9 năm 551 TCN – 11 tháng 4 năm 479 TCN) là một triết gia và chính trị gia người Trung Quốc, sinh sống vào thời Xuân Thu. Theo truyền… |
vẫn được đặt tên theo nhà toán học Hy Lạp cổ đại Pythagoras (k. 570–495 TCN) vì - với những tư liệu lịch sử đã ghi lại - ông được coi là người đầu tiên… |
bắt đầu phát triển. Nhiều kẻ sĩ nước Tấn lo ngại loạn lạc nảy sinh từ Khúc Ốc. Năm 740 TCN, đại phu nước Tấn là Phan Phù làm phản giết Tấn Chiêu hầu và… |
Thổ Nhĩ Kỳ (đề mục Đa dạng sinh học) TCN, trong khi Çatalhöyük là một khu dân cư Thời đại đồ đá mới và đồ đồng đá rất lớn tại miền nam Anatolia, tồn tại từ khoảng 7500 TCN tới 5700 TCN.… |
Malaysia (đề mục Đa dạng sinh học) (2004). Malaysia, Singapore & Brunei. Lonely Planet. tr. 10. ISBN 978-1-74059-357-1. ^ a b Salsuwanda Selamat and Che Zulzikrami Azner Abidin. “Renewable Energy… |
Kidinnu (thể loại Mất năm 330 TCN) Kidinnu (hay Kidunnu, khoảng thế kỉ 4 TCN - 14 tháng 8 năm 330 TCN?) là nhà thiên văn học, nhà toán học người Babylon. Strabo người Amaseia gọi ông là… |