Shinjitai

Kết quả tìm kiếm Shinjitai Wiki tiếng Việt

Có trang với tên “Shinjitai” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Shinjitai
    Shinjitai (Nhật: 新字体, Hepburn: (Tân tự thể)?, "kiểu chữ mới") là một ít dạng đơn giản hoá Kanji (Hán tự) được sử dụng và chính thức trở thành tiêu chuẩn…
  • Hình thu nhỏ cho Kanji
    nếu chữ Hán đó có Shinjitai thì Kyujitai sẽ không được sử dụng. Tuy vậy nhiều chữ ở Kyujitai vẫn được dùng thường xuyên dù có Shinjitai, và giữa 2 tự thể…
  • Hình thu nhỏ cho Hamaguchi Osachi
    Hamaguchi Osachi (Kyūjitai: 濱口 雄幸; Shinjitai: 浜口 雄幸, hoặc Hamaguchi Yūkō, 1 tháng 4 năm 1870 – 26 tháng 8 năm 1931) là chính trị gia người Nhật, bộ trưởng…
  • Hình thu nhỏ cho Hạm đội Liên hợp
    Hạm đội Liên hợp (kyūjitai: 聯合艦隊, shinjitai: 連合艦隊; rōmaji: Rengōkantai; phiên âm Hán-Việt: Liên hợp hạm đội ) là một hạm đội của Hải quân Đế quốc Nhật…
  • Hình thu nhỏ cho Trận Sekigahara
    Trận Sekigahara (Shinjitai: 関ヶ原の戦い (關ヶ原の戰ひ) (Quan Nguyên chiến), Sekigahara no Tatakai?) là một trận đánh nổi tiếng trong lịch sử Nhật Bản diễn ra vào…
  • Hình thu nhỏ cho Yokosuka MXY-7 Ohka
    Yokosuka MXY-7 Ohka, (櫻花 (Shinjitai: 桜花) "Hoa anh đào" Hebon-shiki transcription Ōka,) là một loại bom chống tàu chiến được điều khiển bởi các phi công…
  • Hình thu nhỏ cho Chữ Nôm
    Lần hai) Tranh luận Nhật Bản Cũ (Kyūjitai) Mới (Shinjitai) Ryakuji Trung-Nhật Khác biệt giữa Shinjitai và chữ Hán giản thể Triều Tiên Yakja Singapore Giản…
  • Hình thu nhỏ cho Hanja
    nhiều chữ Hán hiện được sử dụng ở Nhật Bản, mà trong tiếng Nhật gọi là Shinjitai và Trung Quốc đại lục đã được cải biến cho đơn giản hơn như chữ Hán giản…
  • Hình thu nhỏ cho Thảo thư
    Hoa để hình thành nên chữ giản thể của CHND Trung Hoa và tân tự thể (shinjitai) của Nhật Bản; người Trung Quốc đã dùng cụm từ "cảo thư khải hóa" (草書楷化)…
  • Hình thu nhỏ cho Yên Nhật
    Lộc (元禄). Nhật Bản tiếp tục sử dụng cùng một từ cũ, mà được viết dạng shinjitai dạng 円 khi cải cách chữ viết vào cuối Thế chiến II. Chính tả và phát âm…
  • Hình thu nhỏ cho Sự kiện Phụng Thiên
    Toàn bộ sự kiện được gọi bằng cái tên Sự biến Mãn Châu (Kyūjitai: 滿洲事變, Shinjitai: 満州事変, Manshū-jihen) ở Nhật Bản và sự kiện 18 tháng 9 (Chữ hán phồn thể:…
  • Hình thu nhỏ cho Chữ Hán
    Lần hai) Tranh luận Nhật Bản Cũ (Kyūjitai) Mới (Shinjitai) Ryakuji Trung-Nhật Khác biệt giữa Shinjitai và chữ Hán giản thể Triều Tiên Yakja Singapore Giản…
  • "Datsu-A Ron" hay "Thoát Á Luận" (Kyūjitai: 脫亞論, Shinjitai: 脱亜論) là một bài xã luận được đăng trên tờ báo Jiji Shimpo của Nhật Bản vào ngày 16 tháng 3…
  • Hình thu nhỏ cho Chữ Hán phồn thể
    Lần hai) Tranh luận Nhật Bản Cũ (Kyūjitai) Mới (Shinjitai) Ryakuji Trung-Nhật Khác biệt giữa Shinjitai và chữ Hán giản thể Triều Tiên Yakja Singapore Giản…
  • Hình thu nhỏ cho Tokugawa Ieyasu
    Tokugawa Thân phụ Matsudaira Hirotada Thân mẫu Odai no Kata Chữ ký Tên tiếng Nhật Hiragana とくがわ いえやす Katakana トクガワ イエヤス Kyūjitai 德川 家康 Shinjitai 徳川 家康…
  • Hình thu nhỏ cho Hiến pháp Đế quốc Nhật Bản
    Hiến pháp Đế quốc Nhật Bản (Kyūjitai: 大日本帝國憲法 Shinjitai: 大日本帝国憲法 (Đại Nhật Bản Đế quốc Hiến pháp), Dai-Nippon Teikoku Kenpō?), cũng được gọi là Hiến pháp…
  • Hình thu nhỏ cho Toyotomi Hideyoshi
    Toyotomi Hideyoshi Tên tiếng Nhật Kana とよとみ ひでよし or とよとみ の ひでよし Kyūjitai 豐臣 秀吉 Shinjitai 豊臣 秀吉…
  • Hình thu nhỏ cho Phi (hậu cung)
    chính phi huyền thoại của Đế Thuấn Tên tiếng Trung Phồn thể 妃 Tên tiếng Nhật Kanji 妃 Kana ひ Kyūjitai 妃 Shinjitai 妃 Tên tiếng Triều Tiên Hangul 비 Hanja 妃…
  • Hình thu nhỏ cho Giáp cốt văn
    Lần hai) Tranh luận Nhật Bản Cũ (Kyūjitai) Mới (Shinjitai) Ryakuji Trung-Nhật Khác biệt giữa Shinjitai và chữ Hán giản thể Triều Tiên Yakja Singapore Giản…
  • Tần Tên tiếng Trung Tiếng Trung 嬪 Phồn thể 嬪 Giản thể 嫔 Tên tiếng Nhật Kanji 嬪 Kana ひん Kyūjitai 嬪 Shinjitai 嬪 Tên tiếng Triều Tiên Hangul 빈 Hanja 嬪…
  • dư, dữ, dự (trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm) 与 (common “Jōyō” kanji, shinjitai kanji, kyūjitai form 與) Cho, tặng, ban, biếu. Tham gia vào. Go-on: よ (yo
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Nhà Tiền LêOhsama Sentai King-OhgerXử Nữ (chiêm tinh)FC BarcelonaBình PhướcNATOMông CổĐại ViệtTranh Đông HồSeventeen (nhóm nhạc)Chị chị em emPhong trào Dân chủ Đông Dương (1936–1939)GLiếm âm hộPhạm Minh ChínhBạch LộcBắc NinhNhà ĐườngĐại dịch COVID-19 tại Việt NamThanh HóaTrần Tình LệnhBạc LiêuNúi Bà ĐenÔ nhiễm không khíTrận Bạch Đằng (938)Nhà HánAnonymous (nhóm)Đông Nam ÁAi Cập cổ đạiCúp bóng đá Nam MỹTừ Hán-ViệtBảo Bình (chiêm tinh)Địa lý Việt NamTrống đồng Đông SơnQuan hệ tình dụcElizabeth IIQuốc hội Việt NamHương Giang (nghệ sĩ)Tử Cấm ThànhBình Ngô đại cáoDanh sách quốc gia và vùng lãnh thổ châu ÁNinh ThuậnUbisoftDanh sách Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamTập Cận BìnhTwitterMachu PicchuĐội tuyển bóng đá quốc gia AlbaniaNgười ChămHồn Trương Ba, da hàng thịtThích Nhất HạnhNinh BìnhHưng YênPhêrô Kiều Công TùngĐại học Quốc gia Hà NộiMai Hắc ĐếNăm CamMậu binhLiên Hợp QuốcNhà MạcĐại Việt sử ký toàn thưTiêu ChiếnChiến tranh Nguyên Mông – Đại ViệtPhan ThiếtDương Hoàng YếnKinh tế Nhật BảnPhú YênThượng Dương PhúCan ChiDanh sách đơn vị hành chính Việt Nam theo GRDP bình quân đầu ngườiHarry PotterHàm NghiAn GiangHệ sinh tháiĐịa đạo Củ ChiThanh gươm diệt quỷCải lươngHội Việt Nam Cách mạng Thanh niênNguyễn Tuân🡆 More