Kết quả tìm kiếm Sequoia sempervirens Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Sequoia+sempervirens", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Cây General Sherman (đổi hướng từ Cây sequoia) chưa phải là cây lớn nhất, mà là cây Crannell Creek Giant, một cây Sequoia sempervirens nằm gần Trinidad, California, được ước tính lớn hơn cây General Sherman… |
Sequoia sempervirens (/səˈkwɔɪ.ə ˌsɛmpərˈvaɪrənz/) còn gọi là hồng sam là một loài thực vật hạt trần trong họ Cupressaceae. Loài này được David Don mô… |
Hyperion là một cây hồng sam (Sequoia sempervirens) ở California, có độ cao 115,85 m (380,1 ft), được xếp hạng là thực vật còn sống cao nhất thế giới được… |
trên cạn với sự xuất hiện của nhiều loài cây có tỷ trọng lớn như: Sequoia sempervirens, Pseudotsuga menziesii, Picea sitchensis, Fitzroya cupressoides và… |
danh pháp Sequoia sempervirens được đặt tên riêng Hyperion với chiều cao đo được là 115,6 mét ở California. Cũng thuộc giống Sequoia sempervirens này trước… |
phân loại trong họ Cupressaceae chứa phân họ Sequoioideae, cùng với Sequoia sempervirens (cù tùng) và Metasequoia glyptostroboides (thủy tùng). ^ Schmid,… |
loài cậy eucalyptus regnans có chiều cao thứ 3 trên thế giới sau sequoia sempervirens và linh sam Douglas duyên hải và loài thực vật có hoa cao nhất trên… |
broad leaves hoặc needles và its hosts include Eucalyptus species, Sequoia sempervirens, Pinus species (bao gồm Pinus radiata) và Pseudotsuga menziesii.… |
có hoa cao nhất và một trong những cây cao nhất thế giới, chỉ sau Sequoia sempervirens. Cây cao đến 85 m, với mẫu vật còn sống cao nhất, Centurion, cao… |
mềm có hương thơm và khá bền, tương tự như của hồng sam Bắc Mỹ (Sequoia sempervirens) và bách Nhật Bản (Cryptomeria japonica). Cụ thể, nó được dùng sản… |
Quận Humboldt và Del Norte, bảo vệ 45% diện tích còn lại của loài Sequoia sempervirens được biết đến là Hồng sam Bắc Mỹ hay Cù tùng (coast redwood) nguyên… |
của các loài Timema gồm Pseudotsuga menziesii (Linh sam Douglas), Sequoia sempervirens (thông gỗ đỏ Californian), Arctostaphylos spp., Ceanothus spp., Adenostoma… |
Thân gỗ của cây hồng sam California (Sequoia sempervirens)… |
loài dương thuộc về nhóm thực vật hai lá mầm cổ nhất. Khi cù tùng (Sequoia sempervirens), thông (Pinus spp.) và tuế (Cycadophyta) chiếm phần lớn diện tích… |
(Libocedrus) Pilgerodendron * (Libocedrus) Platycladus - trắc bách, trác bá Sequoia - củ tùng Sequoiadendron - cự sam Taiwania - bách tán Đài Loan Taxodium… |
tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2009. ^ “Rừng quốc gia Sequoia”. Cục Kiểm lâm Hoa Kỳ. 18 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm… |
^ Lowe, Gary D. (2012). “Endlicher's sequence: the naming of the genus Sequoia” (PDF). Fremontia. 40 (1 & 2): 25–35. ^ FERNÁNDEZ-TRIANA, J.; WARD, D.… |