Kết quả tìm kiếm Sekhmet Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Sekhmet” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Sekhmet (cũng viết là Sachmis, Sakhmet, Sekhet, hoặc Sakhet) là một nữ thần chiến tranh của Ai Cập cổ đại. Tên bà có nghĩa là "Người mạnh mẽ" hay "Nữ… |
5381 Sekhmet là một tiểu hành tinh Aten bay thỉnh thoảng gần Mặt Trời hơn Trái Đất. Nó được phát hiện ngày 14 tháng 5 năm 1991 bởi Carolyn Shoemaker ở… |
cuộc tàn sát say sưa của Sekhmet, thần Ra đã tưới ướt bãi chiến địa bằng hàng nghìn lít bia pha với nước trái lựu. Sekhmet khát máu uống no thứ nước… |
một trong bộ ba vị thần được tôn sùng tại kinh đô Memphis cùng với vợ là Sekhmet (hoặc Bastet) và con trai Nefertem. Ptah được xem vị thần tối cao và đã… |
là mẹ của muôn loài ma cà rồng. Xem chi tiết ở Lilith. Nữ thần Ai Cập Sekhmet trong một huyền thoại trở nên cuồng khát máu sau khi sát sinh một vài người… |
trước, Sekhmet đã lái xe chở Volcanica đi qua Thác Lớn chỉ để cô ấy có thể nghỉ ngơi, sau đó xảy ra cuộc chiến giữa hai người với việc Sekhmet rơi khỏi… |
được biết tới dưới cái tên Ailuros (tiếng Hy Lạp là "mèo"). Nữ chiến thần Sekhmet ở Thượng Ai Cập về sau được đồng nhất với nữ thần Bast. Khoảng năm 1000… |
(con trai của Khnum và Neith) Phối ngẫu Hathor, Sekhmet, Bastet và đôi khi là Satet Hậu duệ Shu, Tefnut, Hathor, Sekhmet, Bastet, Satet, Anhur, Ma'at… |
tử bao gồm: Bastet, Mafdet, Menhit, Pakhet, Sekhmet, Tefnut và Sphinx. Ở Ai Cập, nữ thần báo thù Sekhmet, được đại diện như một nữ sư tử, tượng trưng… |
này có nguồn gốc từ thời Cổ Vương Quốc và gắn liền với vị thần mặt trời Sekhmet. Việc sử dụng đầu của những loài vật khác gắn trên mình sư tử tuân theo… |
thần khác như Mut - Isis - Nekhbet, Mut - Wadjet (có khi là Sekhmet) - Bastet, hoặc Mut- Sekhmet - Bastet - Menhit. Có nhiều đền thờ dành riêng cho bà trên… |
Pakhet Pe và Nekhen Ptah Q Qetesh R Ra Raet-Tawy Renenutet Resheph S Satis Sekhmet Sokar Serket Seshat Shed Shezmu Sobek Sopdet Sopdu T Tatenen Taweret Tayt… |
Pakhet Pe và Nekhen Ptah Q Qetesh R Ra Raet-Tawy Renenutet Resheph S Satis Sekhmet Sokar Serket Seshat Shed Shezmu Sobek Sopdet Sopdu T Tatenen Taweret Tayt… |
tổ tiên của họ. Hồ thiêng Isheru. Rất nhiều bức tượng của nữ thần sư tử Sekhmet bằng đá granite đen dưới thời Amenhotep III được lưu giữ tại nhiều bảo… |
Banebdjedet. Trái lại, vì là "Con của Ptah", mẹ bà thỉnh thoảng được cho là Sekhmet, người bảo trợ Thượng Ai Cập và chồng bà thường được cho là Ptah. Ông được… |
Pakhet Pe và Nekhen Ptah Q Qetesh R Ra Raet-Tawy Renenutet Resheph S Satis Sekhmet Sokar Serket Seshat Shed Shezmu Sobek Sopdet Sopdu T Tatenen Taweret Tayt… |
Ankhefensekhmet (ˁnḫ=f n sḫm.t; "Ngài sống vì Sekhmet") là một Tư tế Tối cao của Ptah dưới thời vương triều thứ 21. Ông có thể đã phụng sự dưới triều… |
ông lại được xem là con của Ptah - vị thần của sự sáng tạo và nữ thần Sekhmet, nữ thần chiến tranh, có khi là con của nữ thần mèo Bastet. Người Ai Cập… |
Pakhet Pe và Nekhen Ptah Q Qetesh R Ra Raet-Tawy Renenutet Resheph S Satis Sekhmet Sokar Serket Seshat Shed Shezmu Sobek Sopdet Sopdu T Tatenen Taweret Tayt… |
Pakhet Pe và Nekhen Ptah Q Qetesh R Ra Raet-Tawy Renenutet Resheph S Satis Sekhmet Sokar Serket Seshat Shed Shezmu Sobek Sopdet Sopdu T Tatenen Taweret Tayt… |