Kết quả tìm kiếm Sardina Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Sardina” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Cá mòi cơm châu Âu (đổi hướng từ Sardina pilchardus) Cá mòi cơm châu Âu (tên khoa học Sardina pilchardus) là một loài cá vây tia trong chi đơn loài Sardina. ^ Tous P.; Sidibé A.; Mbye E.; de Morais L.; Camara… |
thuộc họ cá trích. Tên Sardine được đặt theo một hòn đảo địa Trung Hải của Sardina nơi chúng đã từng sống dạt dào. Từ ngữ Sardine và pilchard không được chính… |
thung lũng sông Rhône xuống Địa Trung Hải. Gió này cũng anh hưởng đến vùng Sardina của Italia. Gió Mistral thường xuất hiện cùng với thời tiết quang đãng… |
mở. Alosa (gồm cả Caspialosa) - 24 loài. Brevoortia - 6 loài. Sardina - 1 loài (Sardina pilchardus). Sardinops - 1 loài (Sardinops sagax). Joseph S. Nelson:… |
sao chúng đã được phát hành đầu tiên vào giữa thế kỉ 18 thuộc lãnh địa Sardina. Tiếp sau đó là những tờ giấy bạc của ngân hàng Sacro Monte Delta Pieta… |
Houston (bí danh Aguja), Río Escondido (bí danh Balena), Caribe (bí danh Sardina), và Atlántico (bí danh Tiburon), được dự tính sẽ vận tải 1.400 quân chia… |
pallasii Cá mòi dầu Đại Tây Dương, Brevoortia tyrannus Cá mòi cơm châu Âu, Sardina pilchardus Cho tới năm 2022 họ này được hiểu theo nghĩa rộng (sensu lato)… |
và những con non bị trôi ra biển. Chi này có các loài sau: Leuresthes sardina (O. P. Jenkins & Evermann, 1889) Leuresthes tenuis (Ayres, 1860) ^ Sepkoski… |
Did It Again! (born Rocco Valdez), record producer and songwriter Rafa Sardina, record producer and audio engineer Scott Stenzel, racing driver Karintha… |
Salva Ballesta (sinh 1975), tiền đạo bóng đá Tây Ban Nha Salvador Funet Sardina hay Salva (sinh 1981), hậu vệ bóng đá Tây Ban Nha Salva (Ấn Độ), bộ lạc… |
Whitehead, 1968. Ramnogaster Whitehead, 1965. Rhinosardinia Eigenmann, 1912. Sardina Antipa, 1904. Sardinella Valenciennes in Cuvier & Valenciennes, 1847. Sardinops… |
năm 900 qua cái chết của Giudicato của Arborea vào năm 1420. Kể từ đó, Sardina đã liên tục là một phần của Aragon, Đế quốc Tây Ban Nha, Piedmont – Sardinia… |
Carlo Alberto I của Sardegna (đổi hướng từ Carlo Alberto Amedeo của Sardina) Carlo Alberto I của Sardegna (tiếng Anh: Charles Albert; 2 tháng 10 năm 1798 - 28 tháng 7 năm 1849) là Vua của Sardinia từ ngày 27 tháng 4 năm 1831 cho… |
Lãnh địa Giáo hoàng Lira Parma - Parma Lira Sammarin - San Marino Lira Sardina - Sardinia Lira Tripolitania (ليرة) - Tripolitania Lira Thổ Nhĩ Kỳ - Thổ… |
cá trích. Tên Sardine được đặt theo tên một hòn đảo Địa Trung Hải của Sardina. Cá mòi có thân dài, chiều ngang hình bầu dục. Lưng chúng có màu hơi xanh… |
Son Rapinya Di tích Palma de Mallorca RI-51-0010355 25-09-1998 Cruz Son Sardina Di tích Hành trình Palma de Mallorca RI-51-0010358 25-09-1998 Cruz claustro… |
hợp lịch sử Lâu đài Ceuta RI-53-0000555-00020 07-01-1998 Cổng Boquete Sardina Khu phức hợp lịch sử Lâu đài Ceuta RI-53-0000555-00021 07-01-1998 Contraescarpa… |
Aníbal Kerpel Juan Luis Guerra Mike Couzzi, Sergio George, Thom Russo, Rafa Sardina Shakira Pepe Aguilar Café Tacuba, Gustavo Celis, Jorge Da Silva, Vicente… |
88.1 vào ngày D 15 tháng 8. Đội đặc nhiệm 88.1 rút lui về La Maddalena, Sardina để tiếp nhiên liệu và nghỉ ngơi vào ngày 19 tháng 8, trước khi quay lại… |
Hải đăng Punta del Castillete Quần đảo Canaria Las Palmas Hải đăng Punta Sardina Quần đảo Canaria Las Palmas Hải đăng Jandía Quần đảo Canaria Las Palmas… |