Kết quả tìm kiếm Saint Eustatius Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Saint+Eustatius", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Eustatius nằm ở phía Bắc của Quần đảo Leeward thuộc Tây Indies, phía Đông Nam Quần đảo Virgin. Sint Eusatius giáp với phía Tây Bắc của Quần đảo Saint… |
.bq là tên miền quốc gia cấp cao nhất (ccTLD) của Bonaire, Saint Eustatius và Saba (Caribe thuộc Hà Lan).… |
Saint Christopher-Nevis-Anguilla như ngày nay. Saint Kitts và Nevis là một lãnh thổ địa lý thuộc quần đảo Leeward; giáp Saint Eustatius, Saba, Saint Barthélemy… |
Tiên 1.024 0,0 24.589.122 0,04 195 Saint Lucia 256 0,0 162.178 1,58 Nam Cực 0 0,0 0,00 Bonaire, Saint Eustatius and Saba 0 0,0 0,00 Đảo Bouvet 0 0… |
đảo Virgin thuộc Anh, Anguilla, Saint Pierre và Miquelon, Saint-Barthélemy, Bermuda, Martinique, Sint Maarten, Saint-Martin, Aruba, Bonaire, Curaçao,… |
Curaçao, gần bờ biển Venezuela. Sint Eustatius và Saba nằm phía nam của Sint Maarten và phía tây bắc của Saint Kitts và Nevis. Ba hòn đảo có tình trạng… |
Groningen. Thủ đô của Curaçao được đặt tên là Willemstad và thủ đô của cả Saint Eustatius và Aruba được đặt tên là Oranjestad. Tên đầu tiên được đặt theo tên… |
Saint Barthélemy (Pháp) Saint Martin Saint Martin (Pháp) Sint Maarten (Hà Lan) Saint Kitts và Nevis Saint Kitts Nevis Caribe Hà Lan Saint Eustatius (Hà… |
gia tự trị thuộc Vương quốc Hà Lan, trong khi Bonaire, Saba, và Sint Eustatius trở thành các đặc khu của Hà Lan. Saba có diện tích đất 13 kilômét vuông… |
nhấm trong họ chuột gạo Qryzomyini đã tuyệt chủng từ các hòn đảo Sint Eustatius, Saint Kitts, và Nevis ở Antilles ở châu Mỹ. Chúng là loài duy nhất trong… |
tự trị Hà Lan; gồm Bonaire, Curacao, Saba, Sint Eustatius, và Sint Maarten (phần Hà Lan trên đảo Saint Martin). São Tomé và Príncipe 964 173 189 Quần… |
piastres. I Although part of the Netherlands, the islands of Bonaire, Sint Eustatius, and Saba do not use the euro, they use the United States dollar. They… |
“Invoeringswet openbare lichamen Bonaire, Sint Eustatius en Saba” [Public Administration Act, Bonaire, Saint Eustatius and Saba] (bằng tiếng Hà Lan). 1 tháng… |
Redonda Saint Martin, được phân chia chính trị giữa Saint Martin (Pháp) Sint Maarten (Vương quốc Hà Lan) Saba (Caribe thuộc Hà Lan) Sint Eustatius (Caribe… |
Siêu bão ở Đại Tây Dương năm 1780 (thể loại Sint Eustatius) vượt quá 320 km/h (200 mph), trước khi chuyển qua Martinique, Saint Lucia, và Sint Eustatius. Cơn bão đến vào giữa Cách mạng Mỹ, gây thiệt hại nặng nề cho… |
Anguilla (Anh) Saint Martin/Sint Maarten (Pháp/Antilles Hà Lan) Saint-Barthélemy (Pháp) Saba (Hà Lan) Sint Eustatius (Hà Lan.) Saint Kitts Nevis Barbuda… |
đảo Virgin thuộc Anh, Anguilla, Saint Pierre và Miquelon, Saint-Barthélemy, Bermuda, Martinique, Sint Maarten, Saint-Martin, Aruba, Bonaire, Curaçao,… |
de las Nieves), Saint Kitts (San Jorge), Sint Eustatius (Santa Anastasia), Saba (San Cristobal), Saint Martin (San Martin), và Saint Croix (Santa Cruz)… |
chính ra vào các đảo nhỏ hơn như Anguilla, Saba, St. Barthélemy và St. Eustatius. Một nhà ga hàng không mới và hiện đại được mở cửa ngày 10/11/2006. Đường… |
Eustatius (Hà Lan) 16 tháng 11 Saint Helena Ngày thứ bảy của tuần thứ 2 trong tháng 6 Saint Kitts và Nevis: 19 tháng 9 Saint Lucia: 13 tháng 12 Saint… |