Kết quả tìm kiếm Rōmaji Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Rōmaji” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Rōmaji (Nhật: ローマ字 (じ) (La Mã Tự), Rōmaji? nghĩa: chữ La Mã) là hệ thống ký âm bằng chữ cái Latinh để ghi âm tiếng Nhật. Rōmaji được dùng giúp người nước… |
Người Nhật (Kanji: 日本人, rōmaji: nihonjin, nipponjin) là dân tộc đóng vai trò chủ thể của đất nước Nhật Bản. Trên thế giới có khoảng 130 triệu người hậu… |
Đạo quân Quan Đông (tiếng Nhật: 関東軍; rōmaji: Kantōgun; Hán-Việt: Quan Đông quân) là một trong các tổng quân (sōgun) của Lục quân Đế quốc Nhật Bản. Đây… |
Hệ phiên âm Latinh Hepburn (ヘボン式ローマ字, Hebon-shiki Rōmaji?) được đặt tên theo tên của James Curtis Hepburn, người đã dùng hệ này để phiên âm tiếng Nhật… |
Thời kỳ Yayoi (kanji: 弥生時代, rōmaji: Yayoi jidai, phiên âm Hán-Việt: Di Sinh thời đại) là một thời kỳ trong lịch sử Nhật Bản từ khoảng năm 300 TCN đến năm… |
Hoàng thất Nhật Bản (kanji: 皇室, rōmaji: kōshitsu, phiên âm Hán-Việt: Hoàng Thất) là tập hợp những thành viên trong đại gia đình của đương kim Thiên hoàng… |
Hiragana (đề mục Bảng chữ hiragana-rōmaji) hiện trước phụ âm xát và phụ âm tắc, và đôi khi còn nằm ở cuối câu. Trong rōmaji nó được thể hiện bằng cách viết hai lần phụ âm theo sau nó. Kiểu viết nhỏ… |
Chuyển tự Rōmaji Taiwan… |
Bộ gõ tiếng Nhật (đề mục Kiểu nhập Rōmaji) tính. Một là thông qua một phiên bản Latinh hóa của tiếng Nhật được gọi là rōmaji (nghĩa đen là "chữ Latinh"), và một là thông qua các phím trên bàn phím… |
Chữ alphabet trong tiếng Nhật cũng gọi là ( (Nhật: Rōma ji/ ローマ字, ?)) (rōmaji, roma tự) tức là chữ Roman. Về ý nghĩa kanji thì "浪" (lãng) là con sóng… |
Chai), Triều Tiên (Hangul: 시, Romaja quốc ngữ: Si) và Nhật Bản (Kanji: 柴, Rōmaji: Shiba) và Việt Nam (Hán tự:柴 ). Sài Thiệu, khai quốc công thần nhà Đường… |
Hồ Motosu (tiếng Nhật: 本栖湖; rōmaji: Motosu-ko) là hồ sâu nhất và rộng thứ ba trong Phú Sĩ Ngũ Hồ. Hồ này ở thị trấn Fujikawaguchiko (富士河口湖町) và thị trấn… |
Chiến dịch Ichi-Go (tiếng Nhật: 一号作戦; rōmaji: Ichigo sakusen; phiên âm Hán-Việt: Nhất hiệu tác chiến ) là một chiến dịch quy mô lớn của Lục quân Đế quốc… |
họ của người Trung Quốc (Tiếng Trung: 秦, pinyin: Qin), Nhật Bản (Kanji: 秦, Rōmaji: Shin) và Triều Tiên (Hangul:진, Hanja: 秦, Romaja quốc ngữ: Jin), nó đứng… |
theo tiếng Anh là "Space Heroes". Tiếng Nhật Kana Kanji Hiragana Katakana Rōmaji Hentaigana Man'yōgana Okurigana Sogana Furigana.jp, Chuyển các trang web… |
Earwig and the Witch (tên tiếng Nhật: アーヤと魔女; Rōmaji: Āya to Majo) là bộ phim hoạt hình máy tính kỳ ảo Nhật Bản ra mắt năm 2020 được đạo diễn bởi Gorō… |
kaishoutou no suishin nikansuru houritsuan ^ Rōmaji: danjo koyō kikai kintōhō ^ Rōmaji: moderu shuugyoukisoku ^ Rōmaji: koudanjuutaku ^ “ILGA State sponsored… |
thuật Hồng Kông năm 2006 dựa theo dựa trên tiểu thuyết lịch sử Nhật Bản (Rōmaji title: Bokkō or Bokukō; lit. "Mohist Attack") của tác giả Kenichi Sakemi… |
như trường hợp của Phương và Hương ở trên. Tiếng Nhật Kana Kanji Hiragana Rōmaji Hentaigana Man'yōgana Furigana Okurigana ^ Thomas E. McAuley (2001) Language… |
Bản, cho phép đến chùa từ địa điểm này Đông chí trong bính âm (Tōji trong rōmaji), là tiết khí thứ 22 trong lịch truyền thống Đông Á Tên gọi chỉ một người… |