Kết quả tìm kiếm Rakhiv Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Rakhiv” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Rakhiv (tiếng Ukraina: Рахів) là một thành phố của Ukraina. Thành phố này thuộc tỉnh Zakarpattia. Thành phố này có diện tích ? km2, dân số theo điều tra… |
Huyện Rakhiv (tiếng Ukraina: Рахівський район, chuyển tự: Rakhivs’kyi raion) là một huyện của tỉnh Zakarpattia thuộc Ukraina. Huyện Rakhiv nằm ở phía đông… |
(huyện) (101.443) không tính thành phố Mukacheve Perechyn (huyện) (32.026) Rakhiv (huyện) (90.945) Svaliava (huyện) (54.869) Tiachiv (huyện) (171.850) Uzhhorodskyi… |
hoàn toàn trong lãnh thổ Vương quốc Hungary khi đó. Sông Tisza bắt đầu gần Rakhiv tại Ukraina, tại nơi hợp lưu của Tisa Trắng và Tisa Đen, lần lượt chảy từ… |
Hungary chiếm đóng. Vào đêm ngày 7–8 tháng 1 năm 1919, cư dân địa phương ở Rakhiv đã nổi dậy chống lại tiểu đoàn hiến binh Hungary, bắt giữ khoảng 500 cảnh… |
rừng trên 10 dãy núi riêng biệt nằm dọc theo trục dài 185 km từ dãy núi Rakhiv và Chornohora ở Ukraina, chạy qua dãy Poloniny, đến dãy núi Vihorlat ở Slovakia… |
này, chủ yếu ở Bắc Maramureș, xung quanh các thị trấn phía nam là Rahău/Rakhiv và Teceu Mare/Tiachiv và gần biên giới với Romania. Tuy nhiên, cũng có những… |
Câmpulung Moldovenesc (Romania, 20.076) Vatra Dornei (Romania, 17.864) Rakhiv (Ukraina, 15.241). Dãy Karpat được hình thành trong thời gian diễn ra kiến… |
(UTC+1) • Mùa hè (DST) CEST (UTC+2) Thành phố kết nghĩa Charlottenburg-Wilmersdorf, Mondragone, Rimetea, Gheorgheni, Bačka Topola, Rožňava, Rakhiv, Yerevan… |
26.349 • Mật độ 976/km2 (2,530/mi2) Múi giờ CET (UTC+1) • Mùa hè (DST) CEST (UTC+2) Mã hành chính 200301 Mã điện thoại 85 Thành phố kết nghĩa Rakhiv… |
• Tổng cộng 16.887 người Múi giờ EET (UTC+2) • Mùa hè (DST) EEST (UTC+3) Mã bưu chính 435700 Thành phố kết nghĩa Fürstenfeld, Rakhiv, Staunton, Verkhovyna… |
Mã ISO 3166 HU-SD Thành phố kết nghĩa Subotica, Sacueni, Łódź, Varna, Vị Nam, Rakhiv, Pula, Cambridge, Parma, Darmstadt, Rotterdam, Toledo, Timișoara, Larnaca… |
Poienile de sub Munte Dân số (2002) • Tổng cộng 10.036 người Múi giờ EET (UTC+2) • Mùa hè (DST) EEST (UTC+3) Mã bưu chính 437220 Thành phố kết nghĩa Rakhiv… |
Zhytomyr (tỉnh) R 15.326 Burshtyn Бурштин Ivano-Frankivsk (tỉnh) R 15.298 Rakhiv Рахів Zakarpattia (tỉnh) R 15.241 Novhorod-Siverskyi Новгород-Сіверський… |
101.400 12.900 12,7% huyện Perechyn (Perecsenyi járás) 32.000 — — huyện Rakhiv (Rahói járás) 90,900 2,900 3.2% huyện Svaliava (Szolyvai járás) 54.900 400… |
207.719 10 Mukachevo Mukachevo 85,9 Zakarpattia 2.054,0 252.616 13 Rakhiv Rakhiv 15,5 Zakarpattia 1.845,2 82.397 4 Tiachiv Tiachiv 9 Zakarpattia 1.869… |