Kết quả tìm kiếm Quốc vương Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Quốc+vương", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thái Lan (đổi hướng từ Vương quốc Thái Lan) chuyển tự Thai), quốc hiệu chính thức là Vương quốc Thái Lan (tiếng Thái: ราชอาณาจักรไทย, chuyển tự Racha-anachak Thai), là một quốc gia độc lập có chủ… |
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland hoặc Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland (tiếng Anh: United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland)… |
Vương quốc Anh (tiếng Anh: Kingdom of England) là quốc gia có chủ quyền đã từng tồn tại từ năm 927 đến năm 1707 ở phía tây bắc lục địa châu Âu. Ở thời… |
Campuchia (đổi hướng từ Vương quốc Campuchia) chuyển tự Kămpŭchéa, phát âm tiếng Khmer: [kam.pu.ciə]), tên chính thức là Vương quốc Campuchia (tiếng Khmer: ព្រះរាជាណាចក្រកម្ពុជា, chuyển tự Preăhréachéanachăk… |
Ả Rập Xê Út (đổi hướng từ Vương quốc Ả Rập Saudi) chính thức là Vương quốc Ả Rập Xê Út (tiếng Ả Rập: المملكة العربية السعودية (🔊 nghe) al-Mamlakah al-‘Arabiyyah as-Su‘ūdiyyah, "Vương quốc Ả Rập của Nhà… |
Vương quốc Ayutthaya (tiếng Thái: อยุธยา; phiên âm A-dút-tha-da; Hán-Việt: A Du Đà Da 阿瑜陀耶 hay Đại Thành 大城) là một vương quốc của người Thái… |
dụng là Vua Campuchia) là quân chủ và nguyên thủ quốc gia Vương quốc Campuchia. Quyền lực của quốc vương Campuchia ngày nay chỉ giới hạn ở một số mang tính… |
Elizabeth II (đổi hướng từ Elizabeth II của Vương quốc Anh) tháng 4 năm 1926 – 8 tháng 9 năm 2022) là Nữ vương của Vương quốc Liên hiệp Anh, Bắc Ireland và các Vương quốc Thịnh vượng chung khác từ năm 1952 đến năm… |
Vương quốc Lưu Cầu (tiếng Okinawa: 琉球國 Ruuchuu-kuku; tiếng Nhật: 琉球王国 Ryūkyū Ōkoku; Tiếng Trung: 琉球国; phồn thể: 琉球國; Hán-Việt: Lưu Cầu quốc; pinyin: Liúqiú… |
Hoàng đế (thể loại Nguyên thủ quốc gia) Hoàng đế nói chung được công nhận có danh dự và tước vị cao hơn hẳn Quốc vương. Hiện nay, Thiên hoàng của Nhật Bản là chức vị Hoàng đế duy nhất còn tồn… |
Bhutan (đổi hướng từ Vương quốc Bhutan) Vương quốc Bhutan (འབྲུག་རྒྱལ་ཁབ་ druk gyal khap), là một quốc gia nội lục tại miền đông Dãy Himalaya thuộc Nam Á. Bhutan có biên giới với Trung Quốc… |
Tước hiệu quý tộc châu Âu (đề mục Vương công) Đế quốc Đức, kiêm Quốc vương Phổ, tuy nhiên vẫn tồn tại các vương quốc chủ quyền với các quốc vương độc lập liên minh trong đế quốc như Vương quốc Württemberg… |
tại Vương. Vương (Tiếng Trung: 王; tiếng Anh: King hoặc Royal Prince) hay Chúa là xưng vị hay tước vị của chế độ phong kiến Đông Á, đứng đầu một Vương quốc, Thân… |
Vương Kỵ (tiếng Trung Quốc:王騎), là nhân vật trong tác phẩm manga "Kingdom" của tác giả Hara Yasuhisa, lấy ý tưởng từ ghi chép về nhân vật Vương Ỷ trong… |
Jordan (đổi hướng từ Vương quốc Jordan) tên chính thức Vương quốc Hashemite Jordan (tiếng Ả Rập: المملكة الأردنية الهاشمية,Al Mamlakah al Urdunnīyah al Hāshimīyah) là một quốc gia Ả Rập tại Tây… |
Nội mệnh phụ (đề mục Đương kim Quốc vương) Hậu cung ở Triều Tiên, gồm Vương phi và các Hậu cung tần ngự - những người có nhiệm vụ sinh con nối dõi và hầu hạ Quốc vương. Bên cạnh đó, trong Nội mệnh… |
cao của Liên bang, Quốc vương Tối cao hoặc Quốc vương Malaysia, là người đứng đầu nhà nước Liên bang Malaysia. Quy định quốc vương đứng đầu Liên bang… |
đây là tước vị dành cho những người vợ của Quốc vương, hoặc những Hoàng tử được phong tước Vương tại các quốc gia Đông Á. Đối với Vợ Hoàng tử gọi là Hoàng… |
Vương (Tiếng Trung: 王) một họ trong tên gọi đầy đủ có nguồn gốc là người Á Đông. Họ này có mặt tại Trung Quốc, Triều Tiên và Việt Nam. Ba họ phổ biến nhất… |
đảm nhận quyền cai trị chế độ quân chủ với tư cách nhiếp chính thay cho quốc vương, ví dụ, do vị quân chủ không có năng lực cại trị (tuổi nhỏ hoặc bệnh tật)… |