Quốc ngữ

Kết quả tìm kiếm Quốc ngữ Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Chữ Quốc ngữ
    Chữ Quốc ngữ là một loại chữ viết tiếng Việt, được ghi bằng tập hợp các chữ cái Latinh và dấu phụ được dùng cùng với các chữ cái đó.. Chữ Quốc ngữ được…
  • Ngôn ngữ quốc gia (tiếng Anh: National language) hay Quốc ngữ là một dạng của sự tồn tại của một ngôn ngữ trong kỷ nguyên tồn tại của một quốc gia, một…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Trung Quốc
    Hoa nào đó. Các dạng tiếng Trung Quốc khác nhau thường được người bản ngữ coi là các phương ngữ của cùng một ngôn ngữ. Tuy nhiên, do không có tính thông…
  • Hình thu nhỏ cho Hán ngữ tiêu chuẩn
    Tiếng Trung Quốc tiêu chuẩn, tiếng Hán tiêu chuẩn hoặc tiếng Trung hiện đại (tiếng Trung: 現代標準漢語, âm Hán Việt: Hiện đại tiêu chuẩn Hán ngữ), trong giao…
  • Hình thu nhỏ cho Chữ Nôm
    Chữ Nôm (đổi hướng từ Quốc âm)
    Chữ Nôm (𡨸喃), còn được gọi là Quốc âm (國音) hay Quốc ngữ (國語) là loại văn tự ngữ tố - âm tiết dùng để viết tiếng Việt. Đây là bộ chữ được người Việt tạo…
  • Hình thu nhỏ cho Chữ viết tiếng Việt
    Chữ viết tiếng Việt (thể loại Tiếng Trung Quốc)
    viết ngôn ngữ mẹ đẻ là tiếng Việt, từ quá khứ đến hiện tại. Có hai dạng văn tự chính được dùng để ghi chép tiếng Việt là chữ Nôm, và chữ Quốc ngữ viết bằng…
  • trong chữ quốc ngữ tuân thủ một số quy tắc. Hiện nay có ít nhất hai quan điểm về cách đặt dấu thanh, mỗi quan điểm đều có một số nhà ngôn ngữ học ủng hộ…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Việt
    Tiếng Việt (đổi hướng từ Việt ngữ)
    Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam hay Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85%…
  • Hình thu nhỏ cho Thư pháp Việt Nam
    Việt Nam bao gồm hai dòng, thư pháp chữ Hán-Nôm cổ truyền và thư pháp chữ quốc ngữ (chữ Latinh) hiện đại. Ở các thời kỳ, đều có những người viết chữ đẹp được…
  • Hình thu nhỏ cho Chữ Hán
    Chữ Hán (đổi hướng từ Chữ Trung quốc)
    văn, chữ nho, là loại văn tự ngữ tố - âm tiết ra đời ở Trung Quốc vào thiên niên kỷ thứ hai trước Công nguyên. Ngôn ngữ đầu tiên được viết bằng chữ Hán…
  • Hình thu nhỏ cho Romaja quốc ngữ
    Romaja quốc ngữ là một phương pháp chuyển tự tiếng Triều Tiên sang ký tự Latinh được Hàn Quốc áp dụng kể từ ngày 7 tháng 7 năm 2000. Hệ phiên âm này miêu…
  • Hình thu nhỏ cho Chữ Latinh
    Chữ Latinh (thể loại Lịch sử Đế quốc La Mã)
    về sau còn được dùng để viết các ngôn ngữ khác ngoài tiếng Latinh. Phần lớn các chữ cái có trong chữ Quốc ngữ, chẳng hạn như ba chữ cái a, b, c, là chữ…
  • Hình thu nhỏ cho Alexandre de Rhodes
    Alexandre de Rhodes (thể loại Chữ Quốc ngữ)
    nhà ngôn ngữ học người Avignon. Ông là một trong những giáo sĩ đã góp phần quan trọng trong việc truyền bá Công giáo tại Việt Nam. Chữ Quốc ngữ Việt Nam…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Hàn Quốc
    Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ (Tiếng Hàn: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của Hàn Quốc) hoặc Tiếng Triều…
  • D (đề mục Biểu thị ngữ âm)
    ngôn ngữ này có thể giống hoặc khác với thứ tự của chữ d trong bảng chữ cái của ngôn ngữ khác. Chữ d là chữ cái thứ sáu trong bảng chữ cái chữ Quốc ngữ và…
  • Từ đồng âm trong tiếng Việt (thể loại Ngôn ngữ học)
    dụ). Các từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Việt khi ghi chép bằng chữ Quốc ngữ (chữ Latinh) là giống nhau vì cùng âm đọc, nhưng ghi lại bằng chữ Hán và…
  • Hình thu nhỏ cho Trương Vĩnh Ký
    Trương Vĩnh Ký (thể loại Nhà ngôn ngữ học Việt Nam)
    chí viết bằng chữ Quốc ngữ tại Việt Nam, ông được coi là người tiên phong vì đã sáng lập, là Tổng biên tập tờ báo viết chữ quốc ngữ đầu tiên mang tên…
  • J
    tiếng Ý khi J không được dùng nên nó cũng không được sử dụng trong chữ Quốc Ngữ của tiếng Việt mà thay vào đó là sử dụng cặp chữ "gi" cho âm /j/. Ví dụ…
  • F
    nhiều chữ cái dựa trên Latinh nhưng không được sử dụng trong tiếng Việt vì Quốc Ngữ dùng chữ ghép "ph", tuy nhiên có một số người Việt vẫn sử dụng chữ "f"…
  • Hình thu nhỏ cho Hari Won
    Hari Won (thể loại Nữ ca sĩ Hàn Quốc thế kỷ 21)
    Esther (Hangul: 류에스더, Romaja quốc ngữ: Ryu Eseudeo), thường được biết đến với nghệ danh Hari Won (Hangul: 하리원, Romaja quốc ngữ: hariwon, Hán Việt: Hạ Lợi…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Từ Hán-ViệtTrà VinhMai vàngFutsalAn Nam tứ đại khíJennifer PanLưu Quang VũBình PhướcPol PotQĐất rừng phương Nam (phim)Bảy mối tội đầuBan Tuyên giáo Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamMa Kết (chiêm tinh)HentaiPhong trào Cần VươngFC BarcelonaDấu chấm phẩyGNgườiTô LâmPhápPhật giáoTrần Đại QuangTrường Nguyệt Tẫn MinhChâu PhiKylian MbappéPhạm Minh ChínhTrần Đức LươngVũ Đức ĐamĐào Đức ToànNgày Thống nhấtNinh BìnhTrần Quốc TỏHồ Quý LyBình ĐịnhHội đồng Lý luận Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamTiếng ViệtLê Quý ĐônKhởi nghĩa Lam SơnQuan VũNinh ThuậnLê Thánh TôngNho giáoMyanmarAdolf HitlerQuỳnh búp bêNguyễn Phú TrọngBình ThuậnMalaysiaNgân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt NamHuy CậnNguyễn Thị Thanh NhànThạch LamTào TháoCảm tình viên (phim truyền hình)HKT (nhóm nhạc)Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamLiếm dương vậtSao KimNguyễn Bá ThanhChủ nhiệm Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamTrần Đăng Khoa (nhà thơ)Kim Ngưu (chiêm tinh)Trận SekigaharaChiến tranh Pháp – Đại NamHuếNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt NamAcetaldehydeSuni Hạ LinhLật mặt (phim)Lạc Long QuânĐồng NaiDiệp Tử MyGò CôngChính phủ Việt NamDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân trong Chiến dịch Điện Biên PhủNhà ĐườngTruyện Kiều🡆 More