Kết quả tìm kiếm Quốc Dân Đại Hội Trung Hoa Dân Quốc Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Quốc+Dân+Đại+Hội+Trung+Hoa+Dân+Quốc", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国; phồn thể: 中國; pinyin: Zhōngguó), quốc hiệu là Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Tiếng Trung: 中华人民共和国; phồn thể: 中華人民共和國; Hán-Việt: Trung… |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (tiếng Anh: National Economics University – NEU) là một trường đại học định hướng nghiên cứu đầu ngành trong khối các… |
Trung Hoa Dân Quốc (中華民國) là một nhà nước cộng hòa đã kiểm soát chủ quyền với toàn bộ Trung Quốc đại lục từ năm 1912 đến năm 1949, trước khi mất chủ quyền… |
Việt Nam Quốc Dân Đảng (VNQDĐ; Tiếng Trung: 越南國民黨), gọi tắt là Việt Quốc, là một đảng chính trị dân tộc và xã hội chủ nghĩa dân chủ chủ trương tìm kiếm độc… |
cách mạng Hưng Trung Hội thành lập tại Hawaii vào năm 1894, sau đó lần lượt cải tổ thành Trung Quốc Đồng minh hội, Quốc dân Đảng và Trung Hoa Cách mệnh Đảng… |
Trường Giang) trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh dân tộc của quốc gia Trung Hoa đầu tiên được cho là tại trung và hạ lưu của sông Hoàng… |
Đài Loan (đổi hướng từ Trung Hoa Dân quốc) Trung Hoa Dân quốc (tiếng Trung: 中華民國; pinyin: Zhōnghuá Mínguó) là đảo quốc và quốc gia có chủ quyền thuộc khu vực Đông Á. Ngày nay, do ảnh hưởng từ vị… |
Quốc kỳ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (tiếng Trung: 中华人民共和国国旗), tức là cờ đỏ năm sao (tiếng Trung: 五星红旗) là một trong những biểu tượng quốc gia của… |
Nhân dân Triều Tiên", miền Nam chọn quốc hiệu "Đại Hàn Dân Quốc", gọi tắt là "Hàn Quốc". Trong đó, chữ "Dân Quốc" được lấy theo quốc hiệu của Trung Hoa Dân… |
Nền kinh tế của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa là một nền kinh tế đang phát triển định hướng thị trường kết hợp kinh tế kế hoạch thông qua các chính sách… |
trung dân chủ làm việc theo chế độ hội nghị và quyết định theo đa số. Bộ máy hoạt động của Quốc hội gồm: Chủ tịch Quốc hội, các Phó Chủ tịch Quốc hội… |
Tiếng Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国话; phồn thể: 中國話; Hán-Việt: Trung Quốc thoại; pinyin: Zhōngguó huà), còn gọi là tiếng Trung, tiếng Hoa, tiếng Hán, tiếng… |
Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc (Tiếng Trung: 全国人民代表大会; phồn thể: 全國人民代表大會; Hán-Việt: Toàn quốc Nhân dân đại biểu đại hội; pinyin: Quánguó Rénmín Dàibiǎo… |
Đại Việt Quốc dân Đảng, thường được gọi tắt là Đảng Đại Việt, là một đảng phái chính trị của Việt Nam, thành lập từ năm 1939. Đảng Đại Việt là một trong… |
Trung: 中華民國總統) là người đứng đầu Nhà nước của Trung Hoa Dân Quốc. Chức vụ tổng thống được thành lập vào năm 1948 thay thế chủ tịch Chính phủ Quốc dân… |
tại Trung Quốc đại lục vào năm 1917 và trở thành quốc kỳ chính thức của Trung Hoa Dân Quốc từ năm 1928. Điều 6 của Hiến pháp Trung Hoa Dân Quốc đầu tiên… |
quyền và những phần lãnh thổ khác mà Trung hoa Dân quốc kiểm soát. Lịch Dân quốc đã từng được sử dụng ở Trung Hoa đại lục từ năm 1912 cho đến năm 1949 trước… |
Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc (chữ Hán Tiếng Trung: 中国人民政治协商会议, Zhōngguó Rénmín Zhèngzhì Xiéshāng Huìyì / Trung Quốc Nhân dân Chính… |
Trung Hoa Dân Quốc (tiếng Trung: 中華民國; pinyin: Zhōnghuá Mínguó) là một chính thể tiếp nối sau triều đình nhà Thanh năm 1912, chấm dứt hơn 2.000 năm phong… |
Nhân dân Trung Hoa và theo Luật Quốc phòng Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Tháng 12 năm 1982, Đại hội lần thứ năm của Đại hội đại biểu Nhân dân Toàn Quốc (Nhân… |