Kết quả tìm kiếm Psychokinesis Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Psychokinesis” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Psychokinesis (từ tiếng Hy Lạp ψυχή "ý nghĩ" + κίνησις "di chuyển") hoặc telekinesis (từ τῆλε "từ xa" + κίνησις "di chuyển") là một khả năng tâm thần… |
khác, chẳng hạn như tiên tri, khả năng thấu thị (clairvoyance), và psychokinesis (khả năng di chuyển đồ vật hoặc gây tác động từ xa). Các hiện tượng… |
siêu linh và tâm linh như thần giao cách cảm, linh cảm, nhãn thông, psychokinesis, trải nghiệm cận tử, sự đầu thai, trải nghiệm apparition và các điều… |
yakuza Yoshifumi Nitta, người giám hộ cho một cô gái bí ẩn với năng lực psychokinesis tên là Hina - thực chất là một vị khách không mời mà đến trong căn hộ… |
khả năng nhìn thấy các vật ngoài tầm mắt hay bị che khuất. Tâm vận (psychokinesis): khả năng dùng năng lực tâm linh để di chuyển các vật thể. Ở Việt Nam… |
cuộc tìm kiếm cậu bé, sự xuất hiện của một cố bé bí ẩn có khả năng psychokinesis tên là Eleven, và nỗ lực đầy mưu mô của một phòng thí nghiệm thuộc Bộ… |
nhiều dấu hiệu hơn trong những ngày sắp tới cho thấy cô có khả năng psychokinesis. Cô nghiên cứu khả năng của mình, học cách khai thác nó. Cô Desjardin… |
tháng 6 năm 2019. Năm 1975, Jean Grey tám tuổi vô tình sử dụng sức mạnh Psychokinesis của mình để gây ra tai nạn xe hơi giết chết cha mẹ cô. Ngay sau đó,… |
parapsychology: no hard data on telepathy, clairvoyance, precognition, or psychokinesis." Robert Todd Carroll. (2013). "Precognition and Second Sight". The… |
an ủi cô. Ở nhà, cô ấy bắt đầu phát hiện ra rằng cô ấy có khả năng psychokinesis khi cô ấy rũ bỏ sự nhút nhát của mình. Bất chấp sự phản đối của Margaret… |
là một Gigalomaniac có khả năng psychokinesis dựa trên khả năng mở cửa đã khóa, nên cậu bắt đầu luyện tập psychokinesis. Takuru và Hinae bị một Gigalomaniac… |
Extrasensory Perception and Psychokinesis (tạm dịch: Hiện tượng: Lịch sử bí mật các cuộc điều tra của Chính phủ Mỹ về Ngoại cảm và Psychokinesis). Tháng 5 năm 2019… |
khắp thị trấn, trong đó có cả sự xuất hiện của một cô bé có sức mạnh psychokinesis đã giúp cho bạn bè của Will tìm kiếm cậu. Mùa thứ 2 có tựa đề Cậu bé… |
vật chất và năng lượng Chuyến bay Bất tử Khả năng bất khả xâm phạm Psychokinesis Dịch chuyển Thần giao cách cảm Điều khiển máy móc Khả năng tăng cường… |
Shinozuka "di chuyển mọi thứ mà không cầm nắm tác động lên trọng lực" (psychokinesis), như tự tháo dây trói và đẩy người vào tường, do không biết áp dụng… |
Hopper, tham gia tìm kiếm Will. Cùng lúc đó, một cô gái trẻ có khả năng psychokinesis có tên là Eleven trốn khỏi phòng thí nghiệm và giúp cho những người… |
Shakiiism (Kimi no Na wa Kibou) Romantic Ikayaki (Kimi no Na wa Kibou) Psychokinesis no Kanosei (Kimi no Na wa Kibou) Sekai de Ichiban Kodoku na Lover (Girl's… |
Linh cảm Psychic Psychic detective Psychic reading Psychic surgery Psychokinesis Psychometry Pyrokinesis Đầu thai Viễn thị Hậu tri Second sight Sensory… |