Kết quả tìm kiếm Phương ngữ Tiếng Việt Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Phương+ngữ+Tiếng+Việt", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam hay Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85%… |
vùng phương ngữ chính: phương ngữ Bắc (Bắc Bộ), phương ngữ Trung (Bắc Trung Bộ), phương ngữ Nam (Nam Trung Bộ và Nam Bộ). Người Kinh ở ngoài Việt Nam cũng… |
Phương ngữ Thanh Hóa hay thổ ngữ Thanh Hóa, tiếng Thanh Hóa, tiếng địa phương Thanh Hóa là một phương ngữ thuộc vùng phương ngữ Trung của tiếng Việt lưu… |
Phương ngữ, phương ngôn, thổ ngữ, hay tiếng địa phương, là hệ thống ngôn ngữ được dùng cho một tập hợp người nhất định trong xã hội, thường là phân chia… |
Ngữ pháp tiếng Việt là những đặc điểm của tiếng Việt theo các cách tiếp cận ngữ pháp khác nhau: tiếp cận ngữ pháp cấu trúc hay tiếp cận ngữ pháp chức… |
ngày trong tiếng Việt thường chỉ gọi đơn giản là tiếng Trung hoặc tiếng Hoa (cách gọi trong phương ngữ tiếng Việt miền Nam), là dạng tiếng Trung được… |
Quốc ngữ là một loại chữ viết tiếng Việt, được ghi bằng tập hợp các chữ cái Latinh và dấu phụ được dùng cùng với các chữ cái đó.. Chữ Quốc ngữ được tạo… |
Từ vựng tiếng Việt là một trong ba thành phần cơ sở của tiếng Việt, bên cạnh ngữ âm và ngữ pháp. Từ vựng tiếng Việt là đối tượng nghiên cứu cơ bản của… |
lối viết hoa. Trong đó, tiếng Việt là tiếng mẹ đẻ của người Việt, ngôn ngữ quốc gia tại Việt Nam với phương châm dùng tiếng nói, chữ viết, giữ gìn bản… |
Hủ tiếu (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Việt nêu rõ) tiếu (bắt nguồn từ tiếng Triều Châu “粿條” guê2diou5, âm Hán Việt: quả điều), còn được viết là hủ tíu (trong phương ngữ tiếng Việt miền Nam tiếu đồng âm… |
Tiếng Việt có hơn 1,5 triệu người sử dụng tại Hoa Kỳ và là ngôn ngữ phổ biến thứ sáu tại quốc gia này. Hoa Kỳ cũng là lãnh thổ có số lượng người nói tiếng… |
D (đề mục Biểu thị ngữ âm) D, d (gọi là "dê" hay "đê" tùy thuộc vào ngôn ngữ sử dụng là tiếng Việt hay tiếng nước ngoài) là một chữ cái thuộc bảng chữ cái Latinh. Tuỳ thuộc vào… |
Từ Hán Việt là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc… |
điển tiếng Việt còn gọi là Từ điển Hoàng Phê là công trình từ điển tiếng Việt của Viện Ngôn ngữ học, cơ quan nghiên cứu ngôn ngữ hàng đầu của Việt Nam… |
Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ (Tiếng Hàn: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của Hàn Quốc) hoặc Tiếng Triều… |
Chữ viết tiếng Việt là những bộ chữ viết mà người Việt dùng để viết ngôn ngữ mẹ đẻ là tiếng Việt, từ quá khứ đến hiện tại. Có hai dạng văn tự chính được… |
Việt viết bằng chữ Quốc ngữ. Các tài liệu ngôn ngữ học ở Việt Nam sử dụng nhiều kiểu ký hiệu ngữ âm khác nhau để ký âm tiếng Việt. Để biểu thị cùng một… |
Hán-Việt: Trung Quốc Kinh ngữ; pinyin: Zhōngguó Jīngyǔ) là một dạng phương ngữ tiếng Việt được nói bởi người Kinh ở Trung Quốc, chủ yếu nằm ở Quảng Tây (đặc… |
website. Tại Wikipedia tiếng Việt từng xuất hiện việc đặt quy tắc về cách bỏ dấu, tên gọi các quốc gia, dùng cách chuyển tự từ ngôn ngữ gốc cho các tên riêng… |
thâm thúy của tiếng Việt qua các từ vựng, ngữ pháp, ca dao,... trong đời sống, đồng thời hướng đến gìn giữ sự trong sáng vốn có của tiếng Việt thông qua các… |