Kết quả tìm kiếm Phân loại Kuge Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Phân+loại+Kuge", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Kuge (公家 (công gia), Kuge?) là một tầng lớp quý tộc Nhật Bản có vai trò nắm giữ các chức vị trong triều đình Nhật Bản ở Kyoto. Kuge trở nên quan trọng… |
tộc Hậu Hōjō, gia tộc Saitō), viên chức cấp tỉnh (gia tộc Kitabatake) và kuge (gia tộc Tosa Ichijō) cũng tiến lên hàng ngũ sengoku daimyo[cần dẫn nguồn]… |
danh phía Tây phải ký lời thề trung thành với mình. Năm 1613, ông soạn thảo Kuge Shohatto' một văn bản đặt các đại danh dưới sự giám sát nghiêm ngặt, biến… |
dựng ở quanh thành của daimyo, mỗi loại hạn chế ở khu vực của mình. Có những người ở trên hệ thống này, các kuge, hậu duệ của Hoàng gia ở Kyoto. Mặc… |
chiến binh này chỉ là tay sai của các lãnh chúa và các dòng họ quý tộc (公家 kuge), nhưng dần dần, họ từng bước giành lấy quyền lực để lật đổ tầng lớp thống… |
tới Minh Trị Duy tân, người dân Nhật thông thường (những người không phải kuge và samurai) không có họ, và khi cần thiết, họ dùng các cụm thay thế, chẳng… |
cách giả liên minh với Pháp hoàng Shirakawa và Toba và cài người vào các kuge (công gia). Ông lưu đày Minamoto no Yoritomo (1147–1199), con trai thứ ba… |
phe phái samurai tràn ra đường và liên quan đến giới quý tộc triều đình (kuge) cùng các phe phái tôn giáo. Lâu đài của những người quý tộc đã được biến… |
hô chính thức là Thượng lạp Niên ký (上臈年寄), đều xuất thân từ giới quý tộc Kuge (Công gia; 公家) tại kinh đô Kyoto, là người có xuất thân và địa vị lớn nhất… |
sau đó, đánh dấu sự nổi lên của tầng lớp quý tộc samurai ở triều đình (公家, Kuge, Công Gia). chế độ Mạc phủ, về cơ bản là chính phủ quân sự, thống trị nền… |
Nhật Bản Biểu trưng của Thủ tướng Nhật Bản gắn trên bục phát biểu, có 2 loại xanh và đỏ Biểu trưng của Chính phủ và Thủ tướng Nhật Bản Sau cuộc Minh Trị… |
Geografski fakultet, Magistarski rad ^ V. Stojančević, Velika epidemija kuge u krajevima Jugoistočne Srbije, Leskovački zbornik 13(1973) 13-22. Isti članak… |