Kết quả tìm kiếm Phân loại Họ Bạc Má Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Phân+loại+Họ+Bạc+Má", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Cá bạc má (danh pháp hai phần: Rastrelliger kanagurta) là một loài cá trong họ Cá thu ngừ, còn được gọi là cá thu Ấn Độ. Cá bạc má thường được tìm thấy… |
Họ Bạc má (danh pháp khoa học: Paridae), là một họ lớn chứa các loài chim nhỏ có dạng sẻ, sinh sống ở Bắc bán cầu và châu Phi. Phần lớn các loài trước… |
Họ Cá thu ngừ hay họ Cá bạc má (danh pháp khoa học: Scombridae) là một họ cá, bao gồm cá thu, cá ngừ và vì thế bao gồm nhiều loài cá có tầm quan trọng… |
Rau má hay tích tuyết thảo hoặc lôi công thảo (danh pháp hai phần: Centella asiatica) là một loài cây một năm thân thảo trong phân họ Mackinlayoideae… |
Liên họ Bạc má (danh pháp khoa học: Paroidea) là một liên họ thuộc phân bộ Passeri, gồm 81 loài trong 3 họ. Các loài thuộc liên họ này phân bố rộng khắp… |
Chồn bạc má Nam (Melogale personata), còn được gọi là chồn bạc má Miến Điện hay chồn bạc má răng lớn, là một loài họ Chồn có nguồn gốc ở Đông Nam Á. Chồn… |
Bạc má lớn (danh pháp hai phần: Parus major) là một loài chim trong họ Bạc má. Bạc má lớn là một loài phổ biến ở châu Âu, Trung Đông, Trung Á, phân bố… |
Họ Bạc má đuôi dài (danh pháp khoa học: Aegithalidae) là một họ nhỏ chứa 13 loài chim nhỏ thuộc bộ Sẻ với đuôi từ trung bình tới dài khi so sánh với kích… |
Chồn bạc má Bắc (tiếng Mường: cầy hủ hỉ, danh pháp hai phần: Melogale moschata) là loài thú thuộc họ Chồn. Loài này có khuôn mặt đặc trưng so với các… |
bạc má là một nhóm gồm sáu loài thuộc chi Melogale, chi duy nhất thuộc phân họ Helictidinae, họ Chồn. Chồn bạc má Borneo (Melogale everetti) Chồn bạc… |
Bạc má Carp (danh pháp khoa học: Melaniparus carpi) là một loài chim trong họ Bạc má. Vài tác giả xem nó là một phân loài của bạc má đen. Loài chim này… |
Bạc má Nhật Bản (danh pháp khoa học: Parus minor), cũng gọi là Bạc má phương Đông, là một loài chim thuộc họ Bạc má thay thế bạc má lớn tương tự ở Nhật… |
Bạc má vàng (tên khoa học Machlolophus holsti) là một loài chim trong họ Bạc má. Nó là loài đặc hữu để trung bộ Đài Loan. Môi trường sống tự nhiên của… |
Bạc má đuôi dài (danh pháp hai phần: Aegithalos caudatus) là một loài chim dạng sẻ nhỏ thuộc họ Bạc má đuôi dài. Loài chim này trong tiếng Nhật còn gọi… |
Bạc má má vàng (tên khoa học Machlolophus spilonotus) là một loài chim trong họ Bạc má. Loài này được tìm thấy ở Bangladesh, Bhutan, Trung Quốc, Hồng Kông… |
Bạc má cánh trắng hay Bạc má gáy trắng (tên khoa học Machlolophus nuchalis) là một loài chim trong họ Paridae. Bạc má cánh trắng là loài đặc hữu Ấn Độ… |
Bạc má rừng hay bạc má mày vàng (danh pháp hai phần: Sylviparus modestus) là một loài chim trong họ Paridae. Nó được đặt trong chi đơn loài Sylviparus… |
Cá ngừ đại dương (thể loại Họ Cá thu ngừ) Cá ngừ đại dương (hay còn gọi là cá bò gù) là loại cá lớn thuộc họ Cá bạc má (Scombridae), chủ yếu thuộc chi Thunnus, sinh sống ở vùng biển ấm, cách bờ… |
Bạc má mào đen (danh pháp khoa học: Baeolophus atricristatus) là một loài chim trong họ Bạc má. Từng được xem là một phân loài của bạc má mào lông (B… |
Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012. Dữ liệu liên quan tới Khướu bạc má tại Wikispecies Black-throated laughingthrush video on the Internet Bird… |