Kết quả tìm kiếm Paul Gascoigne Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Paul+Gascoigne", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Paul John Gascoigne (sinh 27 tháng 1, 1967 tại Dunston, Anh), cũng được gọi là Gazza, là tiền vệ bóng đá người Anh hiện đã giải nghệ. Anh là một cầu thủ… |
chiêu mộ hai ngôi sao lớn nhất của bóng đá Anh vào thời điểm đó là Paul Gascoigne và Gary Lineker. Họ vô địch FA Cup vào năm 1991, trở thành câu lạc bộ… |
Dixie Dean (2002 inductee) Paul Gascoigne (2002 inductee) Alan Ball (2003 inductee) Pat Jennings (2003 inductee) Tommy Lawton (2003 inductee) Gary Lineker… |
là Willie McFaul, cho đến khi những trụ cột như Waddle, Beardsley và Paul Gascoigne bị bán đi. Cuối cùng, Newcastle lại rớt hạng một lần nữa năm 1989. McFaul… |
trong thời kỳ này bao gồm tuyển thủ Ireland Liam Brady, tuyển thủ Anh Paul Gascoigne và David Platt, Michel Platini và Laurent Blanc của Pháp, Lothar Matthäus… |
đã nhuộm tóc vàng, khiến người ta so sánh với cựu tiền vệ người Anh Paul Gascoigne, người cũng để kiểu tóc tương tự ở Euro 96. Foden đã nói trong một cuộc… |
cũng xem rất nhiều bóng đá Anh, và ngưỡng mộ các tiền vệ John Barnes, Paul Gascoigne và Matt Le Tissier. Sự tiến bộ của Xavi qua các đội giúp anh có được… |
gắng ký hợp đồng với Paul Gascoigne từ Newcastle United, và một thỏa thuận đã được đồng ý, nhưng trong khi Ferguson đi nghỉ, Gascoigne đã đồng ý gia nhập… |
thắng trên mọi đấu trường. United đã cố gắng ký hợp đồng với tiền vệ Paul Gascoigne từ Newcastle United vào cuối mùa, nhưng đã thất bại trước Tottenham… |
Jardine Davie Cooper Jim Baxter – Bỏ phiếu các thứ ba vĩ đại nhất Ranger Paul Gascoigne Brian Laudrup – Bỏ phiếu các vĩ đại nhất ngoại quốc Ranger Mark Hateley… |
gắng ký hợp đồng với Paul Gascoigne từ Newcastle United, và một thỏa thuận đã được đồng ý, nhưng trong khi Ferguson đi nghỉ, Gascoigne đã đồng ý gia nhập… |
Maldini Franco Baresi Diego Maradona Lothar Matthäus Roberto Donadoni Paul Gascoigne Salvatore Schillaci Roger Milla Tomáš Skuhravý 1994 Michel Preud'homme… |
Tostão 54 Frank Rijkaard 55 José Luis Chilavert 56 Kevin Keegan 57 Paul Gascoigne 58 Roger Milla 59 Michael Laudrup 60 Andriy Shevchenko 61 David Ginola… |
Nedvěd Karel Poborský Vladimír Šmicer Jan Suchopárek Allan Nielsen Paul Gascoigne Laurent Blanc Youri Djorkaeff Christophe Dugarry Patrice Loko Stefan… |
thắng trên mọi đấu trường. United đã cố gắng ký hợp đồng với tiền vệ Paul Gascoigne từ Newcastle United vào cuối mùa, nhưng đã thất bại trước Tottenham… |
hình bao gồm những cái tên như Henrik Larsson, Gianluca Vialli, Cafu, Paul Gascoigne, George Weah, Peter Schmeichel và Eric Cantona, nhưng sau 20 phút là… |
United States Congressional serial set, Issue 10; Issue 3265 (1895) ^ Gascoigne, Bamber. “History of Great Britain (from 1707)”. History World. Truy cập… |
Andreas Brehme Paolo Maldini Franco Baresi Diego Maradona Lothar Matthäus Paul Gascoigne Roberto Donadoni Salvatore Schillaci Roger Milla Jürgen Klinsmann… |
chặn được cú đá trong lúc tuyển Anh vừa dẫn trước 1-0, không lâu sau Paul Gascoigne ghi bàn nâng tỷ số lên 2-0. Kế đó, ở trận tứ kết khi tuyển Anh và Tây… |
View of the Celestial Empire, London: Pimlico, ISBN 978-1-84595-009-5 Gascoigne, Bamber (2003), The Dynasties of China: A History, New York: Carroll &… |